TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự thành công

sự thành công

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự thành đạt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thành tựu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự hoàn thành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự làm được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự may mắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

niềm hạnh phúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự làm nên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

sự thành công

 up

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

sự thành công

Gelingen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zustandekommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Fortüne

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Fortkommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Entscheidend für den Erfolg der Sterilisation ist es, dass Luft oder andere Gase vorher vollständig aus dem System entfernt werden, weil sonst die erforderliche Sterilisationstemperatur bei gegebenem Druck nicht erreicht wird (Seite 106 und Seite 277).

Điểm quan trọng cho sự thành công của tiệt trùng là không khí hoặc các loại khí nào đó hiện hữu trước đây phải được loại bỏ hoàn toàn ra khỏi hệ thống, vì nếu không nhiệt độ tiệt trùng ở một áp suất nhất định sẽ không đạt được (trang 106 và trang 277).

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Denn die Vervielfachung der Erfolge muß in einer solchen Welt geteilt werden durch die Verminderung des Ehrgeizes.

Song việc xin ý kiến có cái giá của nó: trong một thế giới như thế này thì sự thành công được nhân lên qua nhiều lần khuyên răn sẽ khiến cho tham vọng giảm đi một cách tương ứng.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

But at a price. For in such a world, the multiplication of achievements is partly divided by the diminishment of ambition.

Song việc xin ý kiến có cái giá của nó: trong một thế giới như thế này thì sự thành công được nhân lên qua nhiều lần khuyên răn sẽ khiến cho tham vọng giảm đi một cách tương ứng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ein wichtiger Bestandteil für den beruflichen Erfolg ist die positive Einstellung zur Arbeit (Bild 1).

Một phần quan trọng của sự thành công nghề nghiệp là thái độ tích cực đối với công việc (Hình 1).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gelingen /das; -s/

sự thành công; sự thành đạt; thành tựu (Erfolg);

Zustandekommen /das, -s/

sự thành công; sự hoàn thành; sự làm được (Entstehung, Gelingen);

Fortüne /die; - (bildungsspr.)/

sự thành công; sự may mắn; niềm hạnh phúc (Erfolg, Glück);

Fortkommen /das/

sự thành công; sự thành đạt; sự làm nên (trong sự nghiệp);

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 up

sự thành công

Của một thiết bị, vận hành hay hoạt động hoàn toàn.

Of a device, functioning or performing completely.