TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vè

vè

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Tầm Nguyên
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thơ dỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thơ tồi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
vè trưóc

A cho câu hỏi "

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trưđc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phía tnlđc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mui đằng trưđc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trưóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trưđc khi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tnlđc đây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vè trưóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trưóc lúa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hồi trưđc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngày trưóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vè

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

vè

Fabel

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Absteckpflock

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Rispe

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Leberreim

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
vè trưóc

vor

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die bei Sonnenaufgang Geborenen beklagen, wenn die Sonne untergeht, das Verschwinden der Vögel am Himmel, der abgestuften Blauschattierungen im Meer, der hypnotischen Wanderung der Wolken.

Gặp khi mặt trời lặn thì người sinh lúc mặt trời mọc sẽ than vãn vì bầu trời vắng bóng chim muông, về những bóng tối phủ lên màu xanh của biển, vè những chuyển động như bị thôi miên của mây trời.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Pressen, z.B. Dachhaut, Motorhaube, Kotflügel

Dập định hình, thí dụ vỏ mui xe, nắp máy xe, vè trước.

Verwendung im Kfz: Radhausinnenbleche, Bodenbleche, Türen, Dächer.

Ứng dụng trong xe cơ giới: Thép tấm bên trong của vè che bánh xe, tấm sàn xe, cửa, nóc.

Richten ist die Beseitigung ungewollter Verformungen zur Wiederherstellung der Sollform von Halbzeugen (z.B. Profilstangen) und Fertigteilen (z.B. Fahrzeugrahmen, Kotflügel).

Gò chỉnh phẳng là loại bỏ những biến dạng ngoài ý muốn để cho ra dạng cần có của bán thành phẩm (thí dụ: thanh dài profin) và những phần hoàn tất (thí dụ: khung xe, vè xe).

Dabei sind einerseits nur begrenzte Erträge möglich, andrerseits werden die Rohstoffe als Nahrungsmittel benötigt. Deshalb wird an der Erzeugung von Ethanol aus cellulosehaltigen Grundstoffen wie Holz oder Chinaschilf gearbeitet (Cellulose-Ethanol).

Tuy nhiên, một mặt do số lượng thu hoạch được có giới hạn, mặt khác đây là nguyên liệu cần dùng làm thực phẩm, vì vậy người ta đang tìm cách chế tạo ethanol từ chất cơ bản có chứa cellulose như gỗ hay cỏ chè vè (ethanol cellulose).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nach wie vor

vẫn như trưdc, vẫn như cũ, như mọi khi, như thường lệ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Leberreim /m -(e)s, -e (khinh bỉ)/

thơ dỏ, thơ tồi, vè; -

vor /I prp (/

1. trưđc, phía tnlđc, mui đằng trưđc; vor der Náse lẩm bẩm; vor sich (A) hin brummen nói lẩm bẩm; 2. trưóc, trưđc khi; vor Sonnenaufgang tntdc khi mặt tròi mọc; vor kurzem gần đây, mói đây, mói; 3. tnlđc đây, vè trưóc; vor zwei Jahren hai năm tnlóc; 4. trưóc lúa, hồi trưđc, ngày trưóc; vor állem tntóc hét, trưóc tiên, thoạt tiên, thoạt đầu, thoạt kì thủy, đầu tiên; 5. vè, từ, khỏi; - etw. schützen [warnen] bênh vực [cảnh cáo tnlóc] về; II adv: vor/ tiếng!; nach wie vor vẫn như trưdc, vẫn như cũ, như mọi khi, như thường lệ.

Từ điển Tầm Nguyên

Vè

Một thể văn vần dùng để châm biếm hoặc để thuật lại một việc gì. Vè có khi viết theo thể lục bát, có khi câu dài câu ngắn không chừng. Vè đánh bạc, Vè thất thủ Kinh Ðô, Vè con cua, v.v... Vè vẻ vè ve, Nghe vè đánh bạc. Vè Ðánh Bạc

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

vè

1) Fabel f;

2) Absteckpflock m;

3) Rispe f.