TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tài chính

Tài chính

 
Từ điển kế toán Anh-Việt
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển phân tích kinh tế
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Ngân Hàng Anh Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Kinh Tế Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ dự án giao thông Việt-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

công cộng

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

tài vụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pl tài chính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghiệp vụ tài chính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phương pháp tính thu tiền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngân sách hằng năm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bản dự toán cả năm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiền bạc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiền tệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Quản lý Dự án

 
Thuật ngữ dự án giao thông Việt-Anh

Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầuTiêu chuẩn đánh giá là những tiêu chí biểu hiện những yêu cầu của hồ sơ mời thầu về các mặt kỹ thuật

 
Thuật ngữ dự án giao thông Việt-Anh

thương mại và các yêu cầu khác tuỳ theo từng gói thầu dùng để làm căn cứ đánh giá hồ sơ dự thầu. Tiêu chuẩn đánh giá được nêu trong hồ sơ mời thầu

 
Thuật ngữ dự án giao thông Việt-Anh

Viên chức tư pháp

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

biện lý

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thuộc công khổ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

tài chính

Finance

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển phân tích kinh tế
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Financials

 
Từ điển kế toán Anh-Việt
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt

 financial

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

finances

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

finance management

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

public finance management

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Project Funding/ Management/Finance

 
Thuật ngữ dự án giao thông Việt-Anh

Evaluation Criteria

 
Thuật ngữ dự án giao thông Việt-Anh

fiscal

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

tài chính

Finanzwesen

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Finanzen

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

finanziell

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Finanzwirtschaft

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

öffentliche

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Finanz-

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Geld-

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Finanz

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Inkassoverfahren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Jahresbudget

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pekuniar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

tài chính

Les finances

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Finances

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Finance

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

public

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Zeit ist nun einmal Geld, und so diktieren allein schon finanzielle Erwägungen, daß sich jedes Maklerhaus, jedes Fabrikgebäude, jeder Lebensmittelladen ständig in möglichst rascher Fahrt zu befinden hat, um gegenüber der Konkurrenz besser dazustehen.

Vì thời gian bây giờ là tiền bạc, nên chỉ riêng những tính toán về tài chính thôi cũng đủ khiến mỗi cơ quan môi giới, mỗi nhà máy, mỗi cửa hàng thực phẩm luôn sẵn sàng chạy cho gấp để được lợi thế hơn những kẻ cạnh tranh.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Since time is money, financial considerations alone dictate that each brokerage house, each manufacturing plant, each grocer’s shop constantly travel as rapidly as possible, to achieve advantage over their competitors.

Vì thời gian bây giờ là tiền bạc, nên chỉ riêng những tính toán về tài chính thôi cũng đủ khiến mỗi cơ quan môi giới, mỗi nhà máy, mỗi cửa hàng thực phẩm luôn sẵn sàng chạy cho gấp để được lợi thế hơn những kẻ cạnh tranh.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Finanzwesen und Finanzbuchhaltung

Tài chính và kế toán Kế toán về lương bổng

v Ausübung betriebswirtschaftlicher Kontrollfunktionen

Thực hiện chức năng kiểm soát tài chính của doanh nghiệp

Ihr Auftrag ist die Erledigung der anfallenden kaufmännischen Aufgaben.

Nhiệm vụ của họ là hoàn thành tất cả các công việc có liên quan đến tài chính.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

fiscal

Viên chức tư pháp, biện lý, thuộc công khổ, tài chính

Thuật ngữ dự án giao thông Việt-Anh

Tài chính,Quản lý Dự án

Tài chính, Quản lý Dự án

Project Funding/ Management/Finance

Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầuTiêu chuẩn đánh giá là những tiêu chí biểu hiện những yêu cầu của hồ sơ mời thầu về các mặt kỹ thuật,tài chính,thương mại và các yêu cầu khác tuỳ theo từng gói thầu dùng để làm căn cứ đánh giá hồ sơ dự thầu. Tiêu chuẩn đánh giá được nêu trong hồ sơ mời thầu

Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầuTiêu chuẩn đánh giá là những tiêu chí biểu hiện những yêu cầu của hồ sơ mời thầu về các mặt kỹ thuật, tài chính, thương mại và các yêu cầu khác tuỳ theo từng gói thầu dùng để làm căn cứ đánh giá hồ sơ dự thầu. Tiêu chuẩn đánh giá được nêu trong hồ sơ mời thầu

Evaluation Criteria

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

finanziell /[fman'tsiel] (Adj.)/

(thuộc) tài chính; tiền bạc (geldlich);

pekuniar /[peku’nie:r] (Adj.)/

(thuộc, bằng) tiền; tiền tệ; tài chính (finanziell, geldlich);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Finanzwesen /n -s/

hệ thống, nền] tài chính; Finanz

Finanz /f =, -en/

1. [ngành, khoa] tài chính, tài vụ; 2. pl [nền] tài chính; tiền nong, tiền bạc, tiền, lý tài; ngân sách.

Inkassoverfahren /n -s, = (/

1. nghiệp vụ tài chính; 2. phương pháp tính thu tiền; Inkasso

Jahresbudget /n -s, -s (/

1. ngân sách hằng năm; 2. bản dự toán cả năm; Jahres

Từ điển Kinh Tế Anh-Việt

Tài chính

Tài chính

Theo nghĩa hẹp, nó có nghĩa là VỐN dưới dạng tiền, tức là dưới dạng số tiền cho vay hoặc đi vay nhằm mục đích tạo vốn thông qua các thi trường hay thể chế tài chính. Theo cách nói thông thường thì cụm thuật ngữ này dùng để chỉ số tiền từ bất kỳ một nguồn nào được sử dụng cho bất kỳ một khoản chi tiêu nào.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tài chính

finanziell (a), Finanz-, Geld-; Finanzen pl, Finanzwesen n; Bộ tài chính Ministerium n für Finanzen; tư bản tài chính Finanzkapital n.

Từ điển Ngân Hàng Anh Việt

Tài chính

Tài chính

Theo nghĩa hẹp, nó có nghĩa là VỐN dưới dạng tiền, tức là dưới dạng số tiền cho vay hoặc đi vay nhằm mục đích tạo vốn thông qua các thi trường hay thể chế tài chính. Theo cách nói thông thường thì cụm thuật ngữ này dùng để chỉ số tiền từ bất kỳ một nguồn nào được sử dụng cho bất kỳ một khoản chi tiêu nào.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Tài chính

[DE] Finanzen

[EN] finances

[FR] Les finances

[VI] Tài chính

Tài chính

[DE] Finanzwesen

[EN] finance

[FR] Finances

[VI] Tài chính

Tài chính

[DE] Finanzwirtschaft

[EN] finance management

[FR] Finances

[VI] Tài chính

Tài chính,công cộng

[DE] Finanzwirtschaft, öffentliche

[EN] public finance management

[FR] Finance, public

[VI] Tài chính, công cộng

Thuật ngữ thương mại Anh-Việt

Finance

(n) tài chính

Financials

Tài chính

Từ điển phân tích kinh tế

finance

tài chính

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 financial /toán & tin/

tài chính

Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Finance

Tài chính

Theo nghĩa hẹp, nó có nghĩa là VỐN dưới dạng tiền, tức là dưới dạng số tiền cho vay hoặc đi vay nhằm mục đích tạo vốn thông qua các thi trường hay thể chế tài chính. Theo cách nói thông thường thì cụm thuật ngữ này dùng để chỉ số tiền từ bất kỳ một nguồn nào được sử dụng cho bất kỳ một khoản chi tiêu nào.

Từ điển kế toán Anh-Việt

Financials

Tài chính