TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

public

Tài chính

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

công cộng

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Hành chính

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

công

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Tăng cường sức khỏe

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

cộng đồng

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

public

public finance management

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

public administration

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

public health promotion

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

public

Finanzwirtschaft

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

öffentliche

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Verwaltung

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Gesundheitsförderung

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

public

public

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

publique

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Finance

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Administration

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Promotion de la santé

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

publique

Dương chung, dường công cộng.

Audience publique

Phiên tòa công khai.

Le public applaudit l’entrée du comédien

Công chúng hoan hô sự xuất hiên của diễn viên hài. > Par ext.

L’audition aura lieu en public

Buổi biếu diễn nhac sẽ tiến hành trưóc đám dông.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Finance,public

[DE] Finanzwirtschaft, öffentliche

[EN] public finance management

[FR] Finance, public

[VI] Tài chính, công cộng

Administration,public

[DE] Verwaltung, öffentliche

[EN] public administration

[FR] Administration, public

[VI] Hành chính, công

Promotion de la santé,public

[DE] Gesundheitsförderung, öffentliche

[EN] public health promotion

[FR] Promotion de la santé, public

[VI] Tăng cường sức khỏe, cộng đồng

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

public,publique

public, ique [pyblik] adj. và n. m. I. adj. 1. Của dân chúng, của quốc gia, của nhà nước; công. Le Trésor public: Kho bạc Nhà nước. Les services publics: Các công sở; chính quyền. Edifice, monument public: Tòa nhà công cộng, công trình công công. Ministère de la Santé publique: Bộ y tế. 2. Chung, dùng chung. Voie publique: Dương chung, dường công cộng. 3. Được mọi nguôi biết. Bruit public: Tin dồn mọi người đều biết. De notoriété publique: Thuộc tình trạng mọi người đều biết. 4. Công khai. Audience publique: Phiên tòa công khai. n. n. m. 1. Quần chúng. L’intérêt du public: Lọi ích của quần chúng.-Entrée interdite au public: Lối cấm nguôi lạ vào. 2. Công chúng. Le public applaudit l’entrée du comédien: Công chúng hoan hô sự xuất hiên của diễn viên hài. > Par ext. Quần chúng (yêu nghệ thuật). Le grand public: Quần chúng dông dào. Un public de connaisseurs: Một quần chúng sành sỏi. Ce chanteur a son public: Ca sĩ dó có quần chúng của mình. 3. loc. adv. En public: Trước đám đông, trưóc quần chúng. L’audition aura lieu en public: Buổi biếu diễn nhac sẽ tiến hành trưóc đám dông. publicain [pyblikẽ] n. m. 1. CÔLA Quan trưng thầu các khoản thu của nhà nước. 2. Cũ Nguòi thu thuế.