public,publique
public, ique [pyblik] adj. và n. m. I. adj. 1. Của dân chúng, của quốc gia, của nhà nước; công. Le Trésor public: Kho bạc Nhà nước. Les services publics: Các công sở; chính quyền. Edifice, monument public: Tòa nhà công cộng, công trình công công. Ministère de la Santé publique: Bộ y tế. 2. Chung, dùng chung. Voie publique: Dương chung, dường công cộng. 3. Được mọi nguôi biết. Bruit public: Tin dồn mọi người đều biết. De notoriété publique: Thuộc tình trạng mọi người đều biết. 4. Công khai. Audience publique: Phiên tòa công khai. n. n. m. 1. Quần chúng. L’intérêt du public: Lọi ích của quần chúng.-Entrée interdite au public: Lối cấm nguôi lạ vào. 2. Công chúng. Le public applaudit l’entrée du comédien: Công chúng hoan hô sự xuất hiên của diễn viên hài. > Par ext. Quần chúng (yêu nghệ thuật). Le grand public: Quần chúng dông dào. Un public de connaisseurs: Một quần chúng sành sỏi. Ce chanteur a son public: Ca sĩ dó có quần chúng của mình. 3. loc. adv. En public: Trước đám đông, trưóc quần chúng. L’audition aura lieu en public: Buổi biếu diễn nhac sẽ tiến hành trưóc đám dông. publicain [pyblikẽ] n. m. 1. CÔLA Quan trưng thầu các khoản thu của nhà nước. 2. Cũ Nguòi thu thuế.