moyen
moyen [mwajË] I. n. m. 1. Phuong tiện, cách, cách thúc, phép, phuong thúc, phương sách, thủ đoạn, tư liệu. Moyen honnête: Cách thức trung thục. C’est le seul moyen: Đó là cách duy nhất. Moyens de communication, de transport: Phưong tiên truyền thông, phưong tiện vận tải. Moyens de production: Tư liệu sản xuất. La fin justifie les moyens: Mục dích biện minh phưong tiện. Thân Employer les grands moyens: Dùng thuọng sách. > Il y a, il n’y a pas moyen de: CÓ cách, không có cách nào; có thế, không thể nào. > LUẬT Lý lẽ, lý do. Moyens de nullité: Lý do sự vố hiêu. 2. Plur. Khả năng, năng lục, năng khiếu. Ecolier qui a peu de moyens: Hoc trò ít năng lục. 3. Plur. Khả năng tài chính, nguồn tiền bạc. Ne pas avoir les moyens de s’offrir qqch: Không có khả năng tài chính dể sắm cái gì. II. loc. prép. Au moyen de: Vói sự giúp đỡ của, nhơ có, bằng cách. > Par le mpyen de: Nhơ có.
moyen,moyenne
moyen, yenne [mwajÊ, jenl adj. (và n.) 1. Giũa, trung (trong không gian, thòi gian, dãy). Le cerveau moyen: Não giữa. Momie égyptienne datant du moyen Empire: Xác ướp Ai Cập có từ thời Đế chế giữa. > NGÓN Moyen français: Tiếng Pháp trung gian. (trung gian giũa tiếng Pháp cổ và tiếng Pháp hiện đại, thế kỷ XTV-XVI). > TOÁN Termes moyens hay, n. m. pl. les moyens: Các trung tỉ (của tỉ lệ thức). Si 2 le produit des moyens bc est égal au produit des extrêmes ad: Trong tỉ lê thức 7=-, tích các trung tỉ bc bằng tích các ngoại tỉ ad. > LOGIC Moyen terme: Mệnh đề giũa (tam đoạn luận). -Bóng Giải pháp trung gian. Chercher un moyen terme qui puisse satisfaire chacune des parties: Tìm một giải pháp trung gian khả dĩ có thể thỏa mãn tất cả các bên. 2. Cách đều hai đầu, ở giũa, trung bình, trung, vùa, vùa phải. Corpulence moyenne: Sự vạm vỡ vừa phải. Age moyen: Tuổi trung niên. Intelli- gence moyenne: Thông minh vừa phải. Les classes moyennes: Tầng lóp trung lưu. -Cours moyen: Lóp giữa (giữa lóp so dắng và lóp 6 ỏ trường phổ thông Pháp). > N. m. Les moyens: Nhóm trẻ em lúa tuổi nhỡ (ở truồng mầm non, ở các trại hề...). > THÊ Poids moyen: Hạng trung (hạng từ 72 đến 75kg). 3. Bình thuùng, thông thuùng, phổ biến. Français moyen: Người Pháp bình thường, (như thuòng thấy ó da số ngưòi Pháp). 4. Trung bình: La consommation moyenne d’électricité par personne et par an: Mức tiêu thụ diên trung bình mỏi ngưòi mỗi năm.