moyenne
moyenne [mwajen] n. f. 1. Trung bình, cái ở giũa, sô trung bình: Etre plus riche que la moyenne: Giàu hon số trung bình. 2. TOÁN Moyenne arithmétique de plusieurs valeurs: Số trung bình cộng của nhiều giá trị. . Moyenne quadratique de deux nombres positifs: Số trung bình nhăn của hai số dưong; căn bậc hai của tích hai số dưong. Moyenne harmonique de deux nombres: Trung bình diều hòa của hai số. Les nombres 2 et 8 ont 5 pour moyenne arithmétique, 4 pour moyenne quadratique et 3, 2 pour moyenne harmonique: Các số 2 và 8 có số trung bình cộng là 5, trung bình nhân là 4 và trung bình điều hòa là 3, 2. 3. Điểm trung bình. Avoir la moyenne à un devoir: Bài tập dicọc điểm trung bình. 4. En moyenne: Trung bình khoảng. Cet automobiliste fait en moyenne 20.000 km par an: Nguôi lái xe này đi trung bình khoảng 20.000 km mỗi năm.
moyen,moyenne
moyen, yenne [mwajÊ, jenl adj. (và n.) 1. Giũa, trung (trong không gian, thòi gian, dãy). Le cerveau moyen: Não giữa. Momie égyptienne datant du moyen Empire: Xác ướp Ai Cập có từ thời Đế chế giữa. > NGÓN Moyen français: Tiếng Pháp trung gian. (trung gian giũa tiếng Pháp cổ và tiếng Pháp hiện đại, thế kỷ XTV-XVI). > TOÁN Termes moyens hay, n. m. pl. les moyens: Các trung tỉ (của tỉ lệ thức). Si 2 le produit des moyens bc est égal au produit des extrêmes ad: Trong tỉ lê thức 7=-, tích các trung tỉ bc bằng tích các ngoại tỉ ad. > LOGIC Moyen terme: Mệnh đề giũa (tam đoạn luận). -Bóng Giải pháp trung gian. Chercher un moyen terme qui puisse satisfaire chacune des parties: Tìm một giải pháp trung gian khả dĩ có thể thỏa mãn tất cả các bên. 2. Cách đều hai đầu, ở giũa, trung bình, trung, vùa, vùa phải. Corpulence moyenne: Sự vạm vỡ vừa phải. Age moyen: Tuổi trung niên. Intelli- gence moyenne: Thông minh vừa phải. Les classes moyennes: Tầng lóp trung lưu. -Cours moyen: Lóp giữa (giữa lóp so dắng và lóp 6 ỏ trường phổ thông Pháp). > N. m. Les moyens: Nhóm trẻ em lúa tuổi nhỡ (ở truồng mầm non, ở các trại hề...). > THÊ Poids moyen: Hạng trung (hạng từ 72 đến 75kg). 3. Bình thuùng, thông thuùng, phổ biến. Français moyen: Người Pháp bình thường, (như thuòng thấy ó da số ngưòi Pháp). 4. Trung bình: La consommation moyenne d’électricité par personne et par an: Mức tiêu thụ diên trung bình mỏi ngưòi mỗi năm.