Durchschnitt /der; -[e]s, -e/
trị sô' trung bình (Mittelwert);
der Durchschnitt seiner Zensuren liegt bei 4, 9 : điểm số trung bình của nó là 4, 9 im :
Durchschnitt /bình thường, nói chung; dafür benötigen wir im Durchschnitt fünf bis sechs Wochen/
bỉnh thường thì chúng ta cần từ năm đến sáu tuần để hoàn thành công việc đó;
Durchschnitt /bình thường, nói chung; dafür benötigen wir im Durchschnitt fünf bis sechs Wochen/
mức trung bình;
hạng trung bình (Mittelmaß);
er gehört nur zum Durch schnitt : nó chỉ thuộc hạng trung bình.
Durchschnitt /bình thường, nói chung; dafür benötigen wir im Durchschnitt fünf bis sechs Wochen/
(Fachspr ) mặt cắt (Querschnitt);
Durchschnitt /bình thường, nói chung; dafür benötigen wir im Durchschnitt fünf bis sechs Wochen/
(Math ) trị sô' trung bình;
giá trị trung bình (Durchschnittswert);
Durchschnitt /bình thường, nói chung; dafür benötigen wir im Durchschnitt fünf bis sechs Wochen/
(Math ) tập hợp giao nhau (Schnittmenge);