TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

moyen

Trung bình

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Dịch vụ

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

moyen :

Medium :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
moyen

financial resources

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

intermediate service

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

moyen

Mittel

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Dienst

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

mittlerer

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

durchschnittlich

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Mittelwert

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
moyen :

Mittel :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

moyen

moyen

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

moyenne

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Service

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
moyen :

Moyen :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Il y a, il n’y a pas moyen de

CÓ cách, không có cách nào; có thế, không thể nào.

Moyens de nullité

Lý do sự vố hiêu. 2.

Ecolier qui a peu de moyens

Hoc trò ít năng lục.

Ne pas avoir les moyens de s’offrir qqch

Không có khả năng tài chính dể sắm cái gì.

Moyen français

Tiếng Pháp trung gian.

les moyens

Các trung tỉ (của tỉ lệ thức). Si

le produit des moyens bc est égal au produit des extrêmes ad

Trong tỉ lê thức

Chercher un moyen terme qui puisse satisfaire chacune des parties

Tìm một giải pháp trung gian khả dĩ có thể thỏa mãn tất cả các bên. 2.

Français moyen

Người Pháp bình thường, (như thuòng thấy ó da số ngưòi Pháp).

La consommation moyenne d’électricité par personne et par an

Mức tiêu thụ diên trung bình mỏi ngưòi mỗi năm.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

moyen

moyen

durchschnittlich, Mittel, Mittelwert

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Moyen

[DE] Mittel

[EN] financial resources

[FR] Moyen

[VI] Trung bình

Service,moyen

[DE] Dienst, mittlerer

[EN] intermediate service

[FR] Service, moyen

[VI] Dịch vụ, trung bình

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

moyen

moyen [mwajË] I. n. m. 1. Phuong tiện, cách, cách thúc, phép, phuong thúc, phương sách, thủ đoạn, tư liệu. Moyen honnête: Cách thức trung thục. C’est le seul moyen: Đó là cách duy nhất. Moyens de communication, de transport: Phưong tiên truyền thông, phưong tiện vận tải. Moyens de production: Tư liệu sản xuất. La fin justifie les moyens: Mục dích biện minh phưong tiện. Thân Employer les grands moyens: Dùng thuọng sách. > Il y a, il n’y a pas moyen de: CÓ cách, không có cách nào; có thế, không thể nào. > LUẬT Lý lẽ, lý do. Moyens de nullité: Lý do sự vố hiêu. 2. Plur. Khả năng, năng lục, năng khiếu. Ecolier qui a peu de moyens: Hoc trò ít năng lục. 3. Plur. Khả năng tài chính, nguồn tiền bạc. Ne pas avoir les moyens de s’offrir qqch: Không có khả năng tài chính dể sắm cái gì. II. loc. prép. Au moyen de: Vói sự giúp đỡ của, nhơ có, bằng cách. > Par le mpyen de: Nhơ có.

moyen,moyenne

moyen, yenne [mwajÊ, jenl adj. (và n.) 1. Giũa, trung (trong không gian, thòi gian, dãy). Le cerveau moyen: Não giữa. Momie égyptienne datant du moyen Empire: Xác ướp Ai Cập có từ thời Đế chế giữa. > NGÓN Moyen français: Tiếng Pháp trung gian. (trung gian giũa tiếng Pháp cổ và tiếng Pháp hiện đại, thế kỷ XTV-XVI). > TOÁN Termes moyens hay, n. m. pl. les moyens: Các trung tỉ (của tỉ lệ thức). Si 2 le produit des moyens bc est égal au produit des extrêmes ad: Trong tỉ lê thức 7=-, tích các trung tỉ bc bằng tích các ngoại tỉ ad. > LOGIC Moyen terme: Mệnh đề giũa (tam đoạn luận). -Bóng Giải pháp trung gian. Chercher un moyen terme qui puisse satisfaire chacune des parties: Tìm một giải pháp trung gian khả dĩ có thể thỏa mãn tất cả các bên. 2. Cách đều hai đầu, ở giũa, trung bình, trung, vùa, vùa phải. Corpulence moyenne: Sự vạm vỡ vừa phải. Age moyen: Tuổi trung niên. Intelli- gence moyenne: Thông minh vừa phải. Les classes moyennes: Tầng lóp trung lưu. -Cours moyen: Lóp giữa (giữa lóp so dắng và lóp 6 ỏ trường phổ thông Pháp). > N. m. Les moyens: Nhóm trẻ em lúa tuổi nhỡ (ở truồng mầm non, ở các trại hề...). > THÊ Poids moyen: Hạng trung (hạng từ 72 đến 75kg). 3. Bình thuùng, thông thuùng, phổ biến. Français moyen: Người Pháp bình thường, (như thuòng thấy ó da số ngưòi Pháp). 4. Trung bình: La consommation moyenne d’électricité par personne et par an: Mức tiêu thụ diên trung bình mỏi ngưòi mỗi năm.

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Moyen :

[EN] Medium :

[FR] Moyen :

[DE] Mittel :

[VI] chất dùng nuôi cấy sinh vật hoặc tế bào, mô.