instrument
instrument [SstRymô] n. m. 1. Công cụ, dụng cụ. Instruments d’optique, de chirurgie: Dụng cụ quang học, dụng cụ giải phẫu. > Instrument de musique: Nhạc cụ (đàn sáo, trông...), nhạc khí. > Absol. Jouer d’un instrument: Choi môt nhạc khí. 2. Bóng Phương tiện, công cụ, thủ đoạn. Faire de qqn, de qqch l’instrument de sa réussite: sử dụng ai, cái gì làm phưong tiện đi đến thành công.