Absehen /m -(e)s u f =/
sự] kinh tỏm, ghê tỏm; -
Widerlichkeit /f =/
sự] kinh tỏm, ghê tđm, gỏm guóc.
Greuel /m -s, =/
sự] kinh tỏm, gớm guốc, ghê tỏm; [sự, nỗi] khủng khiếp, kinh khủng, nhơ nhuốc; er ist mir ein - nó làm tôi kinh tỏm.
widerlich /a/
kinh tỏm, đáng ghét, gai chưdng, khó chịu; widerlich werden trỏ nên dễ ghét.
abominabel /a/
kinh tỏm, ghê tỏm, xắu xa, bỉ ổi.
anwidemd /a/
kinh tỏm, ghê tỏm, đáng ghét, xấu xa; đôi lập, đối địch.
fies /a/
kinh tỏm, hèn hạ, đê tiện, dung tục, tầm thưòng; ein fies er Kerl đồ tồi, đồ đểu.
leidig /a/
rất xấu, xấu xa, tồi tệ, kinh tỏm, ghê tỏm; das leidig e Geld đồng tiền bất hạnh.
detestabel /a/
kinh tỏm, ghê tỏm, góm ghiéc, góm guốc, xấu xa, bỉ ổi.
ekelhaft,ekelig /a/
kinh tỏm, ghê tđm, gdm guôc, gớm giếc, đáng ghét, gai chưóng, khó chụi; ekelhaft, ekelig werden gây nên sự kinh tóm.
Häßlichkeit /f =, -en/
1. [sự] xâu xa, xấu xí; 2. [sự] kinh tỏm, gđm guốc, gdm ghiếc, đê tiện, hèn hạ.
verflucht /a/
dang nguyền rủa, dang căm thủ, đáng ghét, đáng tỏm, kinh tỏm, ghê tđm, gdm guốc, gdm ghiếc.
monströs /a/
1. kì quái, quái gỏ, quái đản; 2. to lón, đồ sọ, khổng lồ; 3. gớmguôc, kinh tỏm, khủng khiép.
garstig /a/
1. kinh tỏm, ghê tóm, đê tiện, hèn hạ, đê hèn, hèn mạt, đê nhục, xấu xa; 2. xấu xí.
Garstigkeit /f =, -en/
1. [sự] kinh tỏm, ghê tỏm, đê tiện, hèn hạ, đê hèn, hèn mạt, đê nhục, xấu xa; 2. [sự] xấu xí.
gräßlich /a/
khủng khiếp, kinh khủng, ghê ghóm, hãi hùng, đáng sợ, kinh tỏm, ghê ghđm, gdm guốc, gđm ghiéc, đáng tỏm.
widrig /a/
1. ngược lại, đối diện, ngược chiều (gió V.V.); 2. kinh tỏm, đáng ghét, gai chưóng, khó chịu; 3. ngang trái, đao điên, sóng gió, chìm nổi, gió bụi, ba đào, tang thương (về só phận V.V.).
scheußlich /I a/
kinh tỏm, ghê tỏm, góm guốc, đáng ghét, gai chưdng, khó chịu, khủng khiếp, rùng rỢn, kinh khủng, quái gỏ, quái đản, quái dị, rắt xấu, rất tồi; II adv: - viel rất nhiều.
Ekel
1. m -s [sự] kinh tỏm, ghê tỏm, góm guốc, gdm ghiếc; Ekel vor etw. D bekommen lấy cái gì một cách ghê tđm; 2. m -s [điều, sự] nhơ nhuốc, kinh tỏm, bẩn thỉu, góm ghiếc, hèn hạ, đểu cáng, xấu xa; Ekel vor D etw. haben chán ngáy cái gì; 3. n -s, = người kinh tỏm (hèn hạ, đểu cáng).