absehen /(st V.; hat)/
quan sát và học hỏi;
nhìn để bắt chước 2;
nhận thấy;
nhìn thấy trước;
đoán trước;
tiên đoán;
dự đoán;
tiên kiến (voraussehen);
die Folgen lassen sich nicht absehen : không thể đoán được nhũng hậu quả.
absehen /(st V.; hat)/
từ bỏ;
xa lánh;
khước từ;
absehen /(st V.; hat)/
chưa nói đến điều đó;
thì;
absehen /(st V.; hat)/
(học sinh) quay cóp;
chép bài của bạn;
absehen /(st V.; hat)/
(người khiếm thính) đọc hiểu qua theo dõi cử chỉ;
cách nhép miệng;
absehen /(st V.; hat)/
đuổi theo ai/cái gì;
xem ai/cái gì là mục tiêu trước mắt. :
absehen /(st V.; hat)/
rất thích;
rất muôn có được;
nhắm đến;
absehen /(st V.; hat)/
thường xuyên ngược đãi;
hành hạ ai;
der Chef hat es auf ihn abgesehen : sếp đã đối xử tệ hại với hắn.