TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tiên kiến

tiên kiến

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển triết học Kant
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thấy trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đoán trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiên đoán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dự đoán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận thấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Người thấy trước

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kẻ nhìn thấu suốt

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

1. Phái tiên giác

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phái quang chiếu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phái đôn ngộ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

biết trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự nhìn thấy trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự đoán trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự tiên liệu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quan sát và học hỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhìn để bắt chước 2

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhìn thấy trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tháy trưdc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đoán trưdc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiên doán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiên liệu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

tiên kiến

ex ante

 
Từ điển phân tích kinh tế

prejudice

 
Từ điển triết học Kant

seer

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Illuminati

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

tiên kiến

Voraussicht

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vorhersehen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

absehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

voraussehen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Voraussagen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

vorurteil

 
Từ điển triết học Kant

vorauswissen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das konnte niemand vorauswissen

điều đó không ai có thể biết trước được.

aller Voraus sicht nach

nach menschlicher Voraussicht

rất có thể, có nhiều khả năng (xảy ra)

in weiser Voraussicht

(đùa) biết đâu trong tương lai (người ta) sẽ làm được.

die Folgen lassen sich nicht absehen

không thể đoán được nhũng hậu quả.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Voraussicht /f =/

sự, tài] tháy trưdc, tiên kiến, đoán trưdc, tiên doán, tiên liệu.

absehen /I vt/

1. nhận thấy, thấy trước, đoán trước, tiên đoán, dự đoán, tiên kiến;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorauswissen /(unr. V.; hat)/

thấy trước; tiên kiến; đoán trước; biết trước;

điều đó không ai có thể biết trước được. : das konnte niemand vorauswissen

vorhersehen /(st. V.; hat)/

thấy trước; tiên kiến; đoán trước; tiên đoán; dự đoán;

Voraussicht /die/

sự nhìn thấy trước; tiên kiến; sự đoán trước; sự tiên liệu;

: aller Voraus sicht nach rất có thể, có nhiều khả năng (xảy ra) : nach menschlicher Voraussicht (đùa) biết đâu trong tương lai (người ta) sẽ làm được. : in weiser Voraussicht

absehen /(st V.; hat)/

quan sát và học hỏi; nhìn để bắt chước 2; nhận thấy; nhìn thấy trước; đoán trước; tiên đoán; dự đoán; tiên kiến (voraussehen);

không thể đoán được nhũng hậu quả. : die Folgen lassen sich nicht absehen

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

seer

Người thấy trước, tiên kiến, kẻ nhìn thấu suốt

Illuminati

1. Phái tiên giác, tiên kiến, phái quang chiếu, phái đôn ngộ [chỉ một vài giáo phái rất nhiệt tâm như Alumbrados, rosicruicians và phái Adam Weihaupt (1748-1830) sáng lập năm 1778. Giáo phái này tự nhận Chúa Kitô đặc biệt soi sáng giáo phái của họ để phản

Từ điển triết học Kant

Tiên kiến [Đức: Vorurteil; Anh: prejudice]

Xem thêm: Khai minh, Công khai (tính),

Trong PPNLPĐ, về “Sở thích như là sensus communis [cảm quan chung] ”, Kant giới thiệu ba châm ngôn của “lý trí con người bình thường”: a) tự suy nghĩ bằng cái đầu của mình; b) suy nghĩ từ vị trí hay quan điểm của người khác, c) bao giờ cũng suy nghĩ nhất quán với chính mình. Cả ba châm ngôn này đều đối lập với tư duy tiên kiến, và kêu gọi có tư tưởng chủ động, rộng mở và nhất quán; nhưng châm ngôn thứ nhất là nhằm chống lại tiên kiến [hay định kiến] một cách rõ rệt. Tự suy nghĩ bằng cái đầu của mình là biểu hiện của một “lý tính không bao giờ chịu thụ động”. “Nếu chiều theo loại lý tính thụ động này, tức chiều theo sự ngoại trị của lý tính thì gọi là tiên kiến” (PPNLPĐ §40). Ở đây, Kant đặc biệt nhắm tới tiên kiến của sự mê tín, và xem sự khai minh không chỉ như là sự giải phóng khỏi sự mê tín nói riêng, mà còn như là “sự giải phóng khỏi mọi tiên kiến nói chung”. Một quan niệm khoáng đạt hon về sự khai minh được ông phát triển trong KMLG, với yêu sách tự do tư tưởng chống lại những tiên kiến của cả truyền thống lẫn của tính hiện đại cách mạng [chỉ Cách mạng Pháp 1789]. Trong tiểu luận đó, Kant chỉ ra tiên kiến được cổ xúy như thế nào bởi “những vệ binh” như: các giáo sĩ, chiến binh, thầy thuốc và những người học thức khác là những người làm cho công chúng không phát huy được năng lực và dẫn họ đến với sự giám hộ dễ chịu, thụ động và tự mình chuốc lấy của tiên kiến. Giải thoát khỏi tiên kiến là phải dần dần và được thực hiện một cách hoàn toàn công khai; sự thay đổi có tính cách mạng, Kant nói, “rất có thể đặt một kết thúc cho chế độ chuyên chế độc đoán và cho sự áp bức tham tiền hám lực, nhưng nó sẽ không bao giờ tạo ra một sự đổi mới thực sự trong những lề lối tư duy. Thay vào đó, những tiên kiến mới, giống như những tiên kiến mà chúng đã thay thế, sẽ đóng vai trò như là một sợi dây ràng buộc để kiểm soát khối đông quần chúng không tư duy” (KMLG, tr. 36, tr. 55). Một trong những đặc điểm thú vị của nghiên cứu này về tiên kiến là nó không được đối lập bởi bản thân (per se) lý tính mà bởi “sự tự do sứ dụng công khai sự tự do của con người trong mọi việc” (tr. 36, tr. 55); tức là tiến hành suy luận chủ động chứ không phải thụ động. Điều này quả là nhạy cảm trước nguy cơ rằng bản thân lý tính có thể trở thành một tiên kiến, nếu giá trị hiệu lực của nó được giả định và tiêu chuẩn của nó được áp dụng một cách thụ động.

Trần Kỳ Đồng dịch

Từ điển phân tích kinh tế

ex ante

tiên kiến

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tiên kiến

vorhersehen vt, voraussehen vt, Voraussagen vt; Voraussicht f.