vulgär /a/
tầm thưòng, thông tục, phàm tục, thô tục, thô lỗ, lỗ mãng.
gewöhnlich /I a/
1. thông thưòng, bình thường, thường lệ; 2. tầm thưỏng, thưòng, xoàng, thông tục; ein gewöhnlich er Sterblicher dân thưòng, ngưòi trần tục, phó thưòng dân; II adv [một cách] thông thưòng, bình thường; für gewöhnlich thưòng thường; wie gewöhnlich phần nhiều, luôn luôn, theo lệ thường, thưòng thưòng.
ordinär /a/
1. thưòng, thông thưàng; bình thường, xoàng; 2. tầm thưàng, thông tục, phàm tục, thô tục, thô lỗ.
Herkömmlichkeit /f =, -en/
phong tục, tập quán, tập tục, truyền thông, cổ truyền, thông tục, thông thường.
gemein /I a/
1. chung, toàn thể, toàn bộ; auf - e Kosten chung tiền, góp tiền; mit j-m viel gemein haben có nhiều điều chung vdi ai; sich mit j-m - machen làn vdi ai, suông sã vdi ai; 2. đơn giản, dung dị; dễ dàng, bình thưởng, thông thường, thường; - es Metall kim loại thường (thông thưòng); ein gemein er Tag ngày thường; ein gemein es; Jahr năm thường; der - e Mann ngưòi bình thường; der gemein e Soldát lính thường, lính trơn, binh nhì; 3. hèn hạ, đê tiện, thấp kém, tầm thường, thông tục; II adv [một cách] hèn hạ, thấp kém, đê tiện.