Geschmacklosigkeit /f/
1. = sự vô vị; 2. =, -en [sự] hèn hạ, đê tiện, thấp kém; sự thô bỉ.
Plattheit /í =, -en/
í =, -en sự, tính] đê tiện, hèn hạ, đê mạt, thấp kém, dung tục.
inferior /a/
1. dưói, thấp hơn, kém, thấp kém, tồi...; 2. (thực vật) hạ, dưói (bầu hoa).
Schalheit /f =, -en/
sự, tính] hèn hạ, đê tiện, thấp kém, hẹp hòi, dung tục, tầm thưòng; [lòi, điều] tục tằn, thô tục, thô lỗ, thô bỉ.
gemein /I a/
1. chung, toàn thể, toàn bộ; auf - e Kosten chung tiền, góp tiền; mit j-m viel gemein haben có nhiều điều chung vdi ai; sich mit j-m - machen làn vdi ai, suông sã vdi ai; 2. đơn giản, dung dị; dễ dàng, bình thưởng, thông thường, thường; - es Metall kim loại thường (thông thưòng); ein gemein er Tag ngày thường; ein gemein es; Jahr năm thường; der - e Mann ngưòi bình thường; der gemein e Soldát lính thường, lính trơn, binh nhì; 3. hèn hạ, đê tiện, thấp kém, tầm thường, thông tục; II adv [một cách] hèn hạ, thấp kém, đê tiện.
fad
1 nhạt, nhạt nhẽo, vô vị; 2. buồn tẻ, chán ngắt, tẻ ngắt; 3. hèn hạ, đê tiện, hèn kém, thấp kém, đê mạt, đê hạ, dung tục, tầm thưòng, tục tĩu, tục tằn, thô lỗ; fades Zeug rédèn nói tục.
tief /I a/
1. sâu; tief er machen đào sâu, khoét sâu, làm sâu; 2. sâu sắc, sâu xa, thâm thúy, sâu kín; tief stes Mitgefühl [sự] thông cảm sâu sắc; 3. (về mầu) thắm, thẫm, sẫm; 4. muộn, khuya, già nua; in tief er Nacht đêm khuya; 5. trầm, thắp; éine tief e Verbeugung cúi chào sát đắt; ein - er Tón âm trầm; 6. sâu lắng, im phăng phắc; tief e Stille im lặng như tô, im phăng phắc; 7. sâu thẳm; im tief en Walde trong rùng sâu; 8. lầy lội, bùn lầy, ẩm thắp; ein - er Weg con đưàng lầy lội; ein tief er Sumpf hồ sâu, hồ bùn lầy; II adv 1. [một cách] sâu, sâu xa; tief in Schulden stecken « nợ như chúa chổm, nợ đìa; 2. thấp kém, thấp hèn; 3. khuya khoắt; bis - in die Nacht đến tận đêm khuya; 4. [một cách] mãnh liệt, mạnh mẽ (về tình cảm); er war aufs tief ste erseh üttert nó xúc động mãnh liệt.