proflind /a/
sâu sắc, sâu xa, thâm thúy, vững chãi, vững vàng, chắc chắn (về kiến thức V..V.).
Gründlichkeit /f =/
sự] vũng chãi, vũng vàng, chắc chẳn, sâu xa, sâu sắc, thâm thúy, hàm súc, súc tích.
Tiefsinn /m -(e/
1. [sự] thâm thúy, sâu sắc, sâu xa; vẻ đầy ý nghĩa; 2. [sự] trầm mặc, trầm ngâm, đăm chiêu, trầm tư mặc tưỏng; [tính, nỗi, lòng] da sầu, sầu tư, ưu sầu, u sầu, sầu não, sầu muộn, buồn rầu, buồn bã.
tiefblikkend /a/
sáng suốt, sáng trí, sáng ý, tinh anh, mẫn tuệ, mẫn tiệp, thâm thúy, sâu sắc, sâu xa.
tiefsinnig /a/
1. thâm thúy, sâu sắc, sâu xa; 2. trầm mặc, trầm ngâm, tư lự, đăm chiêu, trầm tư mặc tưỏng; đa sầu, sầu tư, ưu sầu, u sầu, sầu não, sầu muộn, buồn rầu, buồn bã, thê lương.
gründlich /I a/
vũng chãi, vũng vang, chắc chắn, bền vững, sâu xa, sâu sắc, thâm thúy, chi tiết, tỉ mỉ, súc tích, hàm súc, thành thạo, tháo vạt; II adv [một cách] vũng chãi, vững vàng, chắc chắn; gründlich essen ăn no, ăn chắc bụng; j -n - vornehmen chủi mắng ai thậm tệ.
tief /I a/
1. sâu; tief er machen đào sâu, khoét sâu, làm sâu; 2. sâu sắc, sâu xa, thâm thúy, sâu kín; tief stes Mitgefühl [sự] thông cảm sâu sắc; 3. (về mầu) thắm, thẫm, sẫm; 4. muộn, khuya, già nua; in tief er Nacht đêm khuya; 5. trầm, thắp; éine tief e Verbeugung cúi chào sát đắt; ein - er Tón âm trầm; 6. sâu lắng, im phăng phắc; tief e Stille im lặng như tô, im phăng phắc; 7. sâu thẳm; im tief en Walde trong rùng sâu; 8. lầy lội, bùn lầy, ẩm thắp; ein - er Weg con đưàng lầy lội; ein tief er Sumpf hồ sâu, hồ bùn lầy; II adv 1. [một cách] sâu, sâu xa; tief in Schulden stecken « nợ như chúa chổm, nợ đìa; 2. thấp kém, thấp hèn; 3. khuya khoắt; bis - in die Nacht đến tận đêm khuya; 4. [một cách] mãnh liệt, mạnh mẽ (về tình cảm); er war aufs tief ste erseh üttert nó xúc động mãnh liệt.