TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gebräuche

không còn thông dụng nữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tập quán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thông tục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tục lệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tập tục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thói quen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

gebräuche

Gebräuche

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

in Gebrauch kommen

trở nên thông dụng

in Gebrauch nehmen

bắt đầu sử dụng

in/im Gebrauch haben

sử dụng, vận dụng

in/im Gebrauch sein

được sử dụng, được vận dụng

vor Gebrauch gut schütteln!

lắc kỹ trước khi dùng!

der zu häufige Gebrauch des Medikaments führt zu Gesundheitsschäden

sự sử dụng quá thường xuyên thuốc men có thể gây ra những tổn hại cho sức khỏe

von seinem Recht Gebrauch machen

sử dụng quyền của mình.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gebräuche /1. (o. Pl.) sự áp dụng, sự sử dụng, sự vận dụng, sự ứng dụng (Benutzung, Anwendung ); außer Gebrauch kommen/

không còn thông dụng nữa;

in Gebrauch kommen : trở nên thông dụng in Gebrauch nehmen : bắt đầu sử dụng in/im Gebrauch haben : sử dụng, vận dụng in/im Gebrauch sein : được sử dụng, được vận dụng vor Gebrauch gut schütteln! : lắc kỹ trước khi dùng! der zu häufige Gebrauch des Medikaments führt zu Gesundheitsschäden : sự sử dụng quá thường xuyên thuốc men có thể gây ra những tổn hại cho sức khỏe von seinem Recht Gebrauch machen : sử dụng quyền của mình.

Gebräuche /1. (o. Pl.) sự áp dụng, sự sử dụng, sự vận dụng, sự ứng dụng (Benutzung, Anwendung ); außer Gebrauch kommen/

(meist Pl ) tập quán; thông tục; tục lệ; tập tục; thói quen (Sitte, Brauch);