Gebräuche /1. (o. Pl.) sự áp dụng, sự sử dụng, sự vận dụng, sự ứng dụng (Benutzung, Anwendung ); außer Gebrauch kommen/
không còn thông dụng nữa;
in Gebrauch kommen : trở nên thông dụng in Gebrauch nehmen : bắt đầu sử dụng in/im Gebrauch haben : sử dụng, vận dụng in/im Gebrauch sein : được sử dụng, được vận dụng vor Gebrauch gut schütteln! : lắc kỹ trước khi dùng! der zu häufige Gebrauch des Medikaments führt zu Gesundheitsschäden : sự sử dụng quá thường xuyên thuốc men có thể gây ra những tổn hại cho sức khỏe von seinem Recht Gebrauch machen : sử dụng quyền của mình.
Gebräuche /1. (o. Pl.) sự áp dụng, sự sử dụng, sự vận dụng, sự ứng dụng (Benutzung, Anwendung ); außer Gebrauch kommen/
(meist Pl ) tập quán;
thông tục;
tục lệ;
tập tục;
thói quen (Sitte, Brauch);