Việt
rách nát
hỏng
mòn
sàn
cũ
mô
nhàm
sáo
dung tục
tầm thưòng.
phân từ II của đông từ abgreifen
bị hư
mòn vì va cham hay co xát quá nhiều
Đức
abgegriffen
Wird eine Spannung U an die Anschlusspunkte A und E gelegt, so kann zwischen den Anschlusspunk ten S und E die Spannung U2 abgegriffen werden. Über den Schleifkontakt lässt sich die Spannung U2 stufenlos zwischen Null und der angelegten Span nung U einstellen.
Đặt một điện áp U vào hai đầu nối A và E, ta có thể tạo ra điện áp U2 giữa 2 điểm S và E có trị số biến thiên vô cấp từ 0 đến trị số U, tùy thuộc vào vị trí của công tắc trượt.
Die konstante Drehzahl des Drehstrommotors kann an der Abtriebswelle in drei verschiedenen Drehzahlen abgegriffen werden (Bild 1).
Tốc độ quay cố định của động cơ điện xoay chiều có thể được phân nhánh từ trục bị động thành ba tốc độ quay khác nhau (Hình 1).
Das Magnetfeld wird durch Feldspulen erzeugt, die Spannung an zwei gegenüberliegenden, isolierten Elektroden (isolierende Rohrauskleidung) abgegriffen.
Từ trường được tạo ra bởi cuộn dây điện, điện áp sẽ phát sinh từ hai điện cực được cách điện (lớp cách điện cho ống dẫn) nằm đối diện nhau.
Abgegriffen
phân từ II (Partizip Perfekt) của đông từ abgreifen;
Abgegriffen /(Adj.)/
rách nát; bị hư; mòn vì va cham hay co xát quá nhiều;
abgegriffen /a/
1. rách nát, hỏng, mòn, sàn, cũ, mô; 2. nhàm, sáo, dung tục, tầm thưòng.