TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

abgegriffen

rách nát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mòn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sàn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cũ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhàm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sáo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dung tục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tầm thưòng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân từ II của đông từ abgreifen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị hư

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mòn vì va cham hay co xát quá nhiều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

abgegriffen

abgegriffen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Wird eine Spannung U an die Anschlusspunkte A und E gelegt, so kann zwischen den Anschlusspunk­ ten S und E die Spannung U2 abgegriffen werden. Über den Schleifkontakt lässt sich die Spannung U2 stufenlos zwischen Null und der angelegten Span­ nung U einstellen.

Đặt một điện áp U vào hai đầu nối A và E, ta có thể tạo ra điện áp U2 giữa 2 điểm S và E có trị số biến thiên vô cấp từ 0 đến trị số U, tùy thuộc vào vị trí của công tắc trượt.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die konstante Drehzahl des Drehstrommotors kann an der Abtriebswelle in drei verschiedenen Drehzahlen abgegriffen werden (Bild 1).

Tốc độ quay cố định của động cơ điện xoay chiều có thể được phân nhánh từ trục bị động thành ba tốc độ quay khác nhau (Hình 1).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Das Magnetfeld wird durch Feldspulen erzeugt, die Spannung an zwei gegenüberliegenden, isolierten Elektroden (isolierende Rohrauskleidung) abgegriffen.

Từ trường được tạo ra bởi cuộn dây điện, điện áp sẽ phát sinh từ hai điện cực được cách điện (lớp cách điện cho ống dẫn) nằm đối diện nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Abgegriffen

phân từ II (Partizip Perfekt) của đông từ abgreifen;

Abgegriffen /(Adj.)/

rách nát; bị hư; mòn vì va cham hay co xát quá nhiều;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abgegriffen /a/

1. rách nát, hỏng, mòn, sàn, cũ, mô; 2. nhàm, sáo, dung tục, tầm thưòng.