Star /[fta:r], der; -[e]s, -e, (Schweiz.:) -en/
chim sáo đá;
Star /[st..., auch: ft...], der; -S, -s/
(Theater, Film) ngôi sao màn bạc;
minh tinh màn bạc;
nghệ sĩ nổi tiếng;
Star /[st..., auch: ft...], der; -S, -s/
người nổi tiếng (trong một lĩnh vực);
Star /[st..., auch: ft...], der; -S, -s/
dạng ngắn gọn của danh từ;
Star /der -[e]s, -e (PI. selten) (volkst.)/
bệnh đục thủy tinh thể;
grüner Star : bệnh tăng nhãn áp jmdm. den Star stechen : làm cho ai hiểu ra bản chất vấn đề (nghĩa bống) làm cho ai sáng mắt ra. :
Star /ren (sw. V.; hat)/
nhìn chăm chú;
nhìn chằm chằm;
dán mắt vào [in + Akk ; auf, an, gegen + Akk ];
jmdm. ins Gesicht starren : nhìn chằm chằm vào mặt ai in die Dunkelheit Starren : nhìn chằm chằm váo bóng đèm auf jmdn. Starren : nhìn ai trân trân.
Star /ren (sw. V.; hat)/
tràn đầy;
tràn ngập;
phủ đầy;
bao đầy;
đeo đầy;
vor/von :
Stär /ker/
dạng so sánh hơn của tính từ;