danh từ o ám tiêu
- Cấu tạo cacbonat dạng núi có nguồn gốc sinh vật và phân bố ở gần nơi hình thành ban đầu.
- Cấu tạo dạng núi gồm xương sinh vật chống lại được sóng tạo nên như san hô, các vỏ ốc, các loại tảo vôi các động vật rong rêu, các loại bọt biển.
o rạn, ám tiêu, đá ngầm
o mạch quặng
§ alga reef : ám tiêu tảo, rạn tảo
§ back reef : rạn sau, ám tiêu sau
§ bank reef : bãi ám tiêu ngầm, bãi san hô ngầm
§ barrier reef : rạn chắn, ám tiêu chắn
§ beach reef : gờ cát, đập cát
§ coral reef : rạn san hô, ám tiêu san hô
§ emerged reef : rạn nổi, ám tiêu nổi
§ fore reef : rạn trước, ám tiêu trướ, mặt trước của ám tiêu
§ fringing reef : diềm ám tiêu
§ lagoon reef : đảo ám tiêu
§ limestone reef : rạn đá vôi, ám tiêu đá vôi
§ live reef : rạn sống, ám tiêu sống
§ patch reef : rạn khối, ám tiêu khối
§ platform reef : rạn nền, ám tiêu nền
§ productive reef : rạn sinh sản, ám tiêu sinh sản
§ quartz reef : mạch thạch anh
§ saddle reef : mạch bình yên
§ sand reef : bãi cát ngầm
§ serpula reef : ám tiêu dạng rắn
§ submerged reef : ám tiêu ngầm
§ table reef : rạn mặt bàn, ám tiêu mặt bàn
§ reef core : lõi ám tiêu
§ reef flat : mặt bằng ám tiêu
§ reef front : tiền ám tiêu
§ reef limestone : đá vôi ám tiêu