Investir
[VI] ĐẦU TƯ
[FR] Investir
[EN]
[VI] Không theo hiều nghĩa kinh tế. Freud dùng từ này để chỉ việc các xung lực bản năng được tập trung vào một đối tượng, hoặc là sự vật hoặc là một người khác. Hai loại xung lực bản năng về tính dục và hung tính được đầu tư vào một đối tượng thôi thúc những hành vi tương ứng; khi bị dồn nén thì chuyển di sự đầu tư ấy sang một đối tượng khác hoặc tượng trưng, hoặc mang tính nhiễu tâm. Như căm ghét bố thì tập trung giận dữ vào một kẻ địch khác, như trong truyện cổ tích vào một tay ác ôn, khổng lồ, đó là hiện tượng bình thường. Nếu đầu tư chuyển di thành một nỗi ám sợ, hay chuyển hóa thành một triệu chứng thực thể, đó là trường hợp nhiễu tâm (x. chuyển di). Trị liệu là giúp cho sự đầu tư này trở lại có tính lành mạnh.