TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xuất ra .

1. Vấn đề

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tranh điểm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

án kiện 2. Phát xuất

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

xuất ra .

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

xuất ra .

issue

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Beim Abbau von einem Mol Glukose werden der Zitronensäurezyklus und die Atmungskette zweimal durchlaufen und liefern zwei Mole aktivierte Essigsäure.

Phân hủy một mol glucose trong chu trình citric acid và hai chu trình hô hấp, sản xuất ra hai mol acetic acid kích hoạt.

So können Viren in andere Zellen eindringen, ihre Gene in die DNA der befallenen Zelle einschleusen und sie zwingen, neue Viren zu bilden.

Như vậy virus có thể xâm nhập vào tế bào, truyền DNA của chúng vào tế bào và buộc tế bào này sản xuất ra các virus mới.

Je nach Virenart befallen sie Bakterien, Pflanzen, Tiere oder den Menschen und zwingen deren Zellen, neue Viren zu bilden (Seite 63).

Tùy theo loại, virus tấn công vi khuẩn, thực vật, động vật hay con người và buộc các tế bào tương ứng sản xuất ra các virus mới. (trang 63)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Rücknahme aller Altautos vom jeweiligen Fahr­ zeughersteller.

Hãng có nghĩa vụ thu hồi tất cả ô tô thải do mình sản xuất ra.

Daten sind Informationen die vom Computer erfasst, verarbeitet und ausgegeben werden können.

Dữ liệu là những thông tin mà máy tính có thể thu thập, xử lý và xuất ra.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

issue

1. Vấn đề, tranh điểm [điểm tranh chấp, tranh luận], án kiện 2. Phát xuất, xuất ra [cách nói cho rằng Thánh Thần nguyên bởi Ngôi Cha và Ngôi Con mà sinh ra].