Việt
1. Vấn đề
tranh điểm
án kiện 2. Phát xuất
xuất ra .
Anh
issue
Beim Abbau von einem Mol Glukose werden der Zitronensäurezyklus und die Atmungskette zweimal durchlaufen und liefern zwei Mole aktivierte Essigsäure.
Phân hủy một mol glucose trong chu trình citric acid và hai chu trình hô hấp, sản xuất ra hai mol acetic acid kích hoạt.
So können Viren in andere Zellen eindringen, ihre Gene in die DNA der befallenen Zelle einschleusen und sie zwingen, neue Viren zu bilden.
Như vậy virus có thể xâm nhập vào tế bào, truyền DNA của chúng vào tế bào và buộc tế bào này sản xuất ra các virus mới.
Je nach Virenart befallen sie Bakterien, Pflanzen, Tiere oder den Menschen und zwingen deren Zellen, neue Viren zu bilden (Seite 63).
Tùy theo loại, virus tấn công vi khuẩn, thực vật, động vật hay con người và buộc các tế bào tương ứng sản xuất ra các virus mới. (trang 63)
v Rücknahme aller Altautos vom jeweiligen Fahr zeughersteller.
Hãng có nghĩa vụ thu hồi tất cả ô tô thải do mình sản xuất ra.
Daten sind Informationen die vom Computer erfasst, verarbeitet und ausgegeben werden können.
Dữ liệu là những thông tin mà máy tính có thể thu thập, xử lý và xuất ra.
1. Vấn đề, tranh điểm [điểm tranh chấp, tranh luận], án kiện 2. Phát xuất, xuất ra [cách nói cho rằng Thánh Thần nguyên bởi Ngôi Cha và Ngôi Con mà sinh ra].