Việt
lượng thoát ra
Anh
issue
Đức
Ausflußmenge
Bei Bioreaktoren von mehr als 120 m3 sind wegen der großen Wärmeproduktion der Zellen außer dem Doppelmantel noch zusätzliche innere Wärmeaustauschflächen, wie Rohrschlangen, zur Wärmeabfuhr erforderlich.
Trong lò phản ứng sinh học có thể tích lớn hơn 120 m³, do số lượng nhiệt rất lớn được tạo ta từ các tế bào thì ngoài lớp vỏ đôi còn cần thêm nhiều diện tích trao đổi nhiệt, chẳng hạn như cuộn ống, để nhiệt lượng thoát ra.
Dabei wird die bei der Oxidation von CO und HC frei werdende Reaktionswärme zur Erhöhung der Abgastemperatur genutzt.
Nhiệt lượng thoát ra từ phản ứng oxy hóa CO và HC dùng để nâng cao nhiệt độ khí thải.
Ausflußmenge /f/KTH_NHÂN/
[EN] issue
[VI] lượng thoát ra