Genösse /m -n, -n/
đồng chí, bạn đônghành; xã viên; der Genösse seines Lebens bạnđòi, bạn trăm năm.
Kumpan /m -s, -s/
đồng chí, người bạn vui tính.
Klassenkamerad /m -en, -en/
đồng chí, bạn cùng giai cấp, bạn học.
genossenschaftlich /I a/
1. [thuộc về] bạnbè, bằng hữu, đồng chí; thân mật, thânthiết; mit genossenschaftlich em Gruß gửi lời chào thânthiết; 2. [thuộc về] hợp tác xã, tập đoànsản xuất; der genossenschaftlich e Zusammenschluß thống nhắt vào hợp tác xã; II adv - organisieren hợp tác hóa.
Freund /m -(e)s, -/
m -(e)s, -e 1. bạn, bạn hữu, bạn bè, đồng chí; dicke Freund e những ngưòi bạn chí thân (chí thiết, tâm tình); Freund und Feind 1) bạn và thù; 2) tất cả không có ngoại trừ ai (cái gì); mit fm gut Freund sein đánh bạn, kết bạn, chơi vói ai; mit j-m gut - werden, sich (D) fn zum Freund machen kết bạn, danh bạn, làm bạn; 2. (tiểng gọi) cậu, bạn, đằng ấy, (tiếng trẻ con gọi nhau) ấy; hören Sie mal, álter Freund! nghe đây, ông bạn già!; 3. nguởi ủng hộ, ngưài bảo vệ, ngưòi chủ trương; die Freund e des Friedens [các] chiến sĩ hòa bình; 4. đoàn viên đoàn thanh niên tự do ĐÚC; 5. (von D) ngưòi ham thích, ngưòi yêu chuộng (cái gì); 6. ngưòi yêu, tình nhân, tinh lang; ♦ Freund Hein thần chết, tử thần.