Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt) |
Eine Katze, die eine Fliege auf der Fensterscheibe beobachtet. |
Một chú mèo rình con ruồi trên kính cửa sổ. |
In dieser Welt, in der ein Menschenleben nur einen Tag umfaßt, gehen die Menschen achtsam mit der Zeit um, wie Katzen, die auf dem Dachboden dem leisesten Geräusch nachspüren. Denn man darf keine Zeit verlieren. Geburt, Schulzeit, Liebschaften, Ehe, Beruf und Alter, das alles muß sich in einen einzigen Sonnendurchgang, einen einzigen Tageswechsel fügen. |
Trong cái thế giới nơi đời người gói trọn trong một ngày, người ta cư xử rất thận trọng với thời gian, giống như mèo gắng phát hiện từng tiếng đọng nhỏ xíu trên trần nhà. vì người ta không được để mất thời gian. sinh ra, đến trường, yêu đương, thành hôn, nghề nghiệp và tuổi già, tất cả những việc ấy phải vừa khớp với khoảng thời gian chuyển đổi duy nhất của ngày. |
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt) |
A cat watching a bug on the window. |
Một chú mèo rình con ruồi trên kính cửa sổ. |
In this world in which a human life spans but a single day, people heed time like cats straining to hear sounds in the attic. For there is no time to lose. Birth, schooling, love affairs, marriage, profession, old age must all be fit within one transit of the sun, one modulation of light. |
Trong cái thế giới nơi đời người gói trọn trong một ngày, người ta cư xử rất thận trọng với thời gian, giống như mèo gắng phát hiện từng tiếng đọng nhỏ xíu trên trần nhà. Vì người ta không được để mất thời gian. Sinh ra, đến trường, yêu đương, thành hôn, nghề nghiệp và tuổi già, tất cả những việc ấy phải vừa khớp với khoảng thời gian chuyển đổi duy nhất của ngày. |
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương |
das trägt die Katze auf dem Schwanz fort |
đó chỉ là chuyện vặt |
(Spr.) die Katze lässt das Mausen nicht |
đánh chết cái nết không chừa |
(Spr.) in der Nacht sind alle Katzen grau |
trong bóng đêm mèo nào cũng đen (tắt đền nhà ngói cũng như nhà tranh) |
wenn die Katze aus dem Haus ist, tanzen die Mäuse |
vắng chủ nhà gà vọc niêu tôm |
der Katze die Schelle Um hängen (ugs.) |
phải thực hiện một công việc nguy hiểm nhưng người khác hưởng lợi |
(ugs.) die Katze aus dem Sack lassen |
tiết lộ bí mật, tiết lộ kế hoạch đã che giấu trước đô', (ugs.) die Katze im Sack kaufen: mua một vật gì mà không nhìn thấy (hay không biết) rõ |
mua trâu vẽ bóng |
|
(ugs.) Katze und Maus [mit jmdm., miteinander] spielen |
chơi trò mèo vờn chuột (với ai, với nhau) |
(ugs.) um etw. herumgehen wie die Katze um den heißen Brei |
nói quanh co, nói vòng vo. |
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế |
(Felis L.); die neunschwänzige Katze |
(sử) cái roi da; 2. (kĩ thuật) [cái] móc móng ngoạn, xe tời cầu trục; 3. (cổ) [cái] gói tiền, ví tiền; ♦ |
die Katze im Sack kaufen |
mua mò, mua mà không được thây; |
fm die Katze im Sack verkaufen |
đút, nhét [cho ai]; |
der Katze die Schelle úmhấngen [án- binden] |
a nói trắng ra, nói toạc móng heo; |
die Katze trägt es auf dem Schwänze fort, das trägt die Katze auf dem Schwanz weg |
rất ít, tí tẹo tèo teo, như mèo mủa; |
das macht der Katze keinen Búckel |
(thành ngữ) ® cái đó chẳng có hại gì; |
er fällt immer auf die Füße wie die Katze |
s nó luôn luôn trót lọt; wenn’s |