TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mèo

mèo

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tình lang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tình nhân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưòi tình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bồ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bịch.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mãn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

móc móng ngoạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xe tời cầu trục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gói tiền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ví tiền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
con mèo con

con mèo con

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
mèo con

mèo con

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
con mèo

con mèo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
mèo khoang

mèo khoang

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

mèo

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

mèo cái tabby cat

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Anh

mèo khoang

tabby

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

mèo con

Kätzchen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
mèo

Dulzinea

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Katze

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
con mèo con

kätzchen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Mieze

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
con mèo

Katze

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Mies

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Muschi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Dachhase

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
mèo khoang

Tabby

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Eine Katze, die eine Fliege auf der Fensterscheibe beobachtet.

Một chú mèo rình con ruồi trên kính cửa sổ.

In dieser Welt, in der ein Menschenleben nur einen Tag umfaßt, gehen die Menschen achtsam mit der Zeit um, wie Katzen, die auf dem Dachboden dem leisesten Geräusch nachspüren. Denn man darf keine Zeit verlieren. Geburt, Schulzeit, Liebschaften, Ehe, Beruf und Alter, das alles muß sich in einen einzigen Sonnendurchgang, einen einzigen Tageswechsel fügen.

Trong cái thế giới nơi đời người gói trọn trong một ngày, người ta cư xử rất thận trọng với thời gian, giống như mèo gắng phát hiện từng tiếng đọng nhỏ xíu trên trần nhà. vì người ta không được để mất thời gian. sinh ra, đến trường, yêu đương, thành hôn, nghề nghiệp và tuổi già, tất cả những việc ấy phải vừa khớp với khoảng thời gian chuyển đổi duy nhất của ngày.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

A cat watching a bug on the window.

Một chú mèo rình con ruồi trên kính cửa sổ.

In this world in which a human life spans but a single day, people heed time like cats straining to hear sounds in the attic. For there is no time to lose. Birth, schooling, love affairs, marriage, profession, old age must all be fit within one transit of the sun, one modulation of light.

Trong cái thế giới nơi đời người gói trọn trong một ngày, người ta cư xử rất thận trọng với thời gian, giống như mèo gắng phát hiện từng tiếng đọng nhỏ xíu trên trần nhà. Vì người ta không được để mất thời gian. Sinh ra, đến trường, yêu đương, thành hôn, nghề nghiệp và tuổi già, tất cả những việc ấy phải vừa khớp với khoảng thời gian chuyển đổi duy nhất của ngày.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das trägt die Katze auf dem Schwanz fort

đó chỉ là chuyện vặt

(Spr.) die Katze lässt das Mausen nicht

đánh chết cái nết không chừa

(Spr.) in der Nacht sind alle Katzen grau

trong bóng đêm mèo nào cũng đen (tắt đền nhà ngói cũng như nhà tranh)

wenn die Katze aus dem Haus ist, tanzen die Mäuse

vắng chủ nhà gà vọc niêu tôm

der Katze die Schelle Um hängen (ugs.)

phải thực hiện một công việc nguy hiểm nhưng người khác hưởng lợi

(ugs.) die Katze aus dem Sack lassen

tiết lộ bí mật, tiết lộ kế hoạch đã che giấu trước đô', (ugs.) die Katze im Sack kaufen: mua một vật gì mà không nhìn thấy (hay không biết) rõ

mua trâu vẽ bóng

(ugs.) Katze und Maus [mit jmdm., miteinander] spielen

chơi trò mèo vờn chuột (với ai, với nhau)

(ugs.) um etw. herumgehen wie die Katze um den heißen Brei

nói quanh co, nói vòng vo.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

(Felis L.); die neunschwänzige Katze

(sử) cái roi da; 2. (kĩ thuật) [cái] móc móng ngoạn, xe tời cầu trục; 3. (cổ) [cái] gói tiền, ví tiền; ♦

die Katze im Sack kaufen

mua mò, mua mà không được thây;

fm die Katze im Sack verkaufen

đút, nhét [cho ai];

der Katze die Schelle úmhấngen [án- binden]

a nói trắng ra, nói toạc móng heo;

die Katze trägt es auf dem Schwänze fort, das trägt die Katze auf dem Schwanz weg

rất ít, tí tẹo tèo teo, như mèo mủa;

das macht der Katze keinen Búckel

(thành ngữ) ® cái đó chẳng có hại gì;

er fällt immer auf die Füße wie die Katze

s nó luôn luôn trót lọt; wenn’s

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

mèo khoang,mèo,mèo cái tabby cat

[DE] Tabby

[EN] tabby

[VI] mèo khoang; mèo; mèo cái ((cũng) tabby cat)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Katze /[’katsa], die; -, -n/

con mèo (Hauskatze);

đó chỉ là chuyện vặt : das trägt die Katze auf dem Schwanz fort đánh chết cái nết không chừa : (Spr.) die Katze lässt das Mausen nicht trong bóng đêm mèo nào cũng đen (tắt đền nhà ngói cũng như nhà tranh) : (Spr.) in der Nacht sind alle Katzen grau vắng chủ nhà gà vọc niêu tôm : wenn die Katze aus dem Haus ist, tanzen die Mäuse phải thực hiện một công việc nguy hiểm nhưng người khác hưởng lợi : der Katze die Schelle Um hängen (ugs.) tiết lộ bí mật, tiết lộ kế hoạch đã che giấu trước đô' , (ugs.) die Katze im Sack kaufen: mua một vật gì mà không nhìn thấy (hay không biết) rõ : (ugs.) die Katze aus dem Sack lassen : mua trâu vẽ bóng chơi trò mèo vờn chuột (với ai, với nhau) : (ugs.) Katze und Maus [mit jmdm., miteinander] spielen nói quanh co, nói vòng vo. : (ugs.) um etw. herumgehen wie die Katze um den heißen Brei

Mies /die; -, -en (landsch.)/

con mèo (Mieze);

Muschi /[auch: mu:Ji], die; -, -s/

(Kindarspr ) con mèo (Katze);

Dachhase /der/

(đua) con mèo (Katze);

Mieze /[’miitsa], die; -, -n/

(fam ) con mèo con (Katze);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Dulzinea /í =, -néen u -s (đùa)/

tình lang, tình nhân, ngưòi tình, mèo, bồ, bịch.

Katze /í =, -n/

1. [con] mèo, mãn (Felis L.); die neunschwänzige Katze (sử) cái roi da; 2. (kĩ thuật) [cái] móc móng ngoạn, xe tời cầu trục; 3. (cổ) [cái] gói tiền, ví tiền; ♦ das ist für die Kátz(e) điều đó không cần thiết [vô ích, vô bổ]; die Katze im Sack kaufen mua mò, mua mà không được thây; fm die Katze im Sack verkaufen đút, nhét [cho ai]; die - aus dem Sack lassen tiết lộ bí mật; der Katze die Schelle úmhấngen [án- binden] a nói trắng ra, nói toạc móng heo; die Katze trägt es auf dem Schwänze fort, das trägt die Katze auf dem Schwanz weg rất ít, tí tẹo tèo teo, như mèo mủa; das macht der Katze keinen Búckel (thành ngữ) ® cái đó chẳng có hại gì; er fällt immer auf die Füße wie die Katze s nó luôn luôn trót lọt; wenn’s - n hágelt không bao giò, không khi nào; wo die - n und Eulen einander gute Nacht sagen SS nơi khỉ ho cò gáy;

kätzchen /n-s, =/

con mèo con (đồ chơi trẻ con); kätzchen

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mèo

(động) Katze f; (tiếng trẻ con)Mieze f

mèo con

Kätzchen n