Katze /[’katsa], die; -, -n/
con mèo (Hauskatze);
das trägt die Katze auf dem Schwanz fort : đó chỉ là chuyện vặt (Spr.) die Katze lässt das Mausen nicht : đánh chết cái nết không chừa (Spr.) in der Nacht sind alle Katzen grau : trong bóng đêm mèo nào cũng đen (tắt đền nhà ngói cũng như nhà tranh) wenn die Katze aus dem Haus ist, tanzen die Mäuse : vắng chủ nhà gà vọc niêu tôm der Katze die Schelle Um hängen (ugs.) : phải thực hiện một công việc nguy hiểm nhưng người khác hưởng lợi (ugs.) die Katze aus dem Sack lassen : tiết lộ bí mật, tiết lộ kế hoạch đã che giấu trước đô' , (ugs.) die Katze im Sack kaufen: mua một vật gì mà không nhìn thấy (hay không biết) rõ mua trâu vẽ bóng : (ugs.) Katze und Maus [mit jmdm., miteinander] spielen : chơi trò mèo vờn chuột (với ai, với nhau) (ugs.) um etw. herumgehen wie die Katze um den heißen Brei : nói quanh co, nói vòng vo.
Katze /[’katsa], die; -, -n/
con mèo cái;
Katze /[’katsa], die; -, -n/
(Jägerspr ) con thú (mèo rùng, cáo, chồn ) cái;
Katze /[’katsa], die; -, -n/
(bes Zool ) họ mèo (như sư tử, cọp );
Katze /[’katsa], die; -, -n/
(landsch , sonst veraltet) túi tiền;
ví tiền (Geldbeutel);