TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

katze

ví tiền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mèo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mãn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

móc móng ngoạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xe tời cầu trục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gói tiền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

con mèo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

con mèo cái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

con thú cái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

họ mèo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

túi tiền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

katze

cat

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

carriage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

carrier

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

hand truck

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

katze

Katze

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Rollwagen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Schlitten

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

katze

chat

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

chariot

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das trägt die Katze auf dem Schwanz fort

đó chỉ là chuyện vặt

(Spr.) die Katze lässt das Mausen nicht

đánh chết cái nết không chừa

(Spr.) in der Nacht sind alle Katzen grau

trong bóng đêm mèo nào cũng đen (tắt đền nhà ngói cũng như nhà tranh)

wenn die Katze aus dem Haus ist, tanzen die Mäuse

vắng chủ nhà gà vọc niêu tôm

der Katze die Schelle Um hängen (ugs.)

phải thực hiện một công việc nguy hiểm nhưng người khác hưởng lợi

(ugs.) die Katze aus dem Sack lassen

tiết lộ bí mật, tiết lộ kế hoạch đã che giấu trước đô', (ugs.) die Katze im Sack kaufen: mua một vật gì mà không nhìn thấy (hay không biết) rõ

mua trâu vẽ bóng

(ugs.) Katze und Maus [mit jmdm., miteinander] spielen

chơi trò mèo vờn chuột (với ai, với nhau)

(ugs.) um etw. herumgehen wie die Katze um den heißen Brei

nói quanh co, nói vòng vo.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

(Felis L.); die neunschwänzige Katze

(sử) cái roi da; 2. (kĩ thuật) [cái] móc móng ngoạn, xe tời cầu trục; 3. (cổ) [cái] gói tiền, ví tiền; ♦

die Katze im Sack kaufen

mua mò, mua mà không được thây;

fm die Katze im Sack verkaufen

đút, nhét [cho ai];

der Katze die Schelle úmhấngen [án- binden]

a nói trắng ra, nói toạc móng heo;

die Katze trägt es auf dem Schwänze fort, das trägt die Katze auf dem Schwanz weg

rất ít, tí tẹo tèo teo, như mèo mủa;

das macht der Katze keinen Búckel

(thành ngữ) ® cái đó chẳng có hại gì;

er fällt immer auf die Füße wie die Katze

s nó luôn luôn trót lọt; wenn’s

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Katze /[’katsa], die; -, -n/

con mèo (Hauskatze);

das trägt die Katze auf dem Schwanz fort : đó chỉ là chuyện vặt (Spr.) die Katze lässt das Mausen nicht : đánh chết cái nết không chừa (Spr.) in der Nacht sind alle Katzen grau : trong bóng đêm mèo nào cũng đen (tắt đền nhà ngói cũng như nhà tranh) wenn die Katze aus dem Haus ist, tanzen die Mäuse : vắng chủ nhà gà vọc niêu tôm der Katze die Schelle Um hängen (ugs.) : phải thực hiện một công việc nguy hiểm nhưng người khác hưởng lợi (ugs.) die Katze aus dem Sack lassen : tiết lộ bí mật, tiết lộ kế hoạch đã che giấu trước đô' , (ugs.) die Katze im Sack kaufen: mua một vật gì mà không nhìn thấy (hay không biết) rõ mua trâu vẽ bóng : (ugs.) Katze und Maus [mit jmdm., miteinander] spielen : chơi trò mèo vờn chuột (với ai, với nhau) (ugs.) um etw. herumgehen wie die Katze um den heißen Brei : nói quanh co, nói vòng vo.

Katze /[’katsa], die; -, -n/

con mèo cái;

Katze /[’katsa], die; -, -n/

(Jägerspr ) con thú (mèo rùng, cáo, chồn ) cái;

Katze /[’katsa], die; -, -n/

(bes Zool ) họ mèo (như sư tử, cọp );

Katze /[’katsa], die; -, -n/

(landsch , sonst veraltet) túi tiền; ví tiền (Geldbeutel);

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Katze /ENVIR/

[DE] Katze

[EN] cat

[FR] chat

Katze,Rollwagen,Schlitten

[DE] Katze; Rollwagen; Schlitten

[EN] carriage; carrier; hand truck

[FR] chariot

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Katze /í =, -n/

1. [con] mèo, mãn (Felis L.); die neunschwänzige Katze (sử) cái roi da; 2. (kĩ thuật) [cái] móc móng ngoạn, xe tời cầu trục; 3. (cổ) [cái] gói tiền, ví tiền; ♦ das ist für die Kátz(e) điều đó không cần thiết [vô ích, vô bổ]; die Katze im Sack kaufen mua mò, mua mà không được thây; fm die Katze im Sack verkaufen đút, nhét [cho ai]; die - aus dem Sack lassen tiết lộ bí mật; der Katze die Schelle úmhấngen [án- binden] a nói trắng ra, nói toạc móng heo; die Katze trägt es auf dem Schwänze fort, das trägt die Katze auf dem Schwanz weg rất ít, tí tẹo tèo teo, như mèo mủa; das macht der Katze keinen Búckel (thành ngữ) ® cái đó chẳng có hại gì; er fällt immer auf die Füße wie die Katze s nó luôn luôn trót lọt; wenn’s - n hágelt không bao giò, không khi nào; wo die - n und Eulen einander gute Nacht sagen SS nơi khỉ ho cò gáy;