Katze /[’katsa], die; -, -n/
(landsch , sonst veraltet) túi tiền;
ví tiền (Geldbeutel);
Geldbeutel /der/
ví tiền;
túi tiền (Porte monnaie);
hắn còn sống dựa vào bố : er ist noch vom Geldbeutel des Vaters abhängig phải trả rất nhiều tiền cho cái gì : für etw. tief in den Geldbeutel greifen (ugs.) là người nghèo, người có ít tiền : einen kleinen Geldbeutel haben cái đó vượt quá khả năng (tại chính) của tôi : das übersteigt meinen Geldbeutel là người keo kiệt bủn xỉn. : auf dem/auf seinem Geldbeutel sitzen (ugs. abwertend)