Geldbeutel /der/
ví tiền;
túi tiền (Porte monnaie);
er ist noch vom Geldbeutel des Vaters abhängig : hắn còn sống dựa vào bố für etw. tief in den Geldbeutel greifen (ugs.) : phải trả rất nhiều tiền cho cái gì einen kleinen Geldbeutel haben : là người nghèo, người có ít tiền das übersteigt meinen Geldbeutel : cái đó vượt quá khả năng (tại chính) của tôi auf dem/auf seinem Geldbeutel sitzen (ugs. abwertend) : là người keo kiệt bủn xỉn.