carrier
['kæriə(r)]
o vật mang chất tải
Vật thể có tác dụng chuyển động kéo theo các chất khác trong sắc ký khí. Hiđro và heli là những vật mang.
o chất mang
o hộp; khung; giá; người chuyển chở; hãng vận tải
§ aerial carrier : toa chuyển chở bằng cáp treo
§ common carrier : các hãng vẫn tải đường bộ, đường thuỷ, đường sắt
§ luggage carrier : giá để hảng
§ pull rod carrier : giá đỡ cần kéo
§ shoe carrier : khung đế
§ carrier bar : thanh truyền lực
Thanh kim loại nắp ở cần bơm để truyền lực.
§ carrier rig : thiết bị khoan tự hành
Thiết bị này gồm tháp khoan, thiết bị nâng và động cơ. Động cơ vừa dùng để di chuyển thiết bị khoan vừa để làm hoạt động hệ thống nâng.
§ carrier system : hệ (thống) chuyển vận
Lối di chuyển thứ cấp của các hiđrocacbon từ đá mẹ tới tầng chứa trong bẫy. Một hệ thống như vậy bao gồm những lớp thẩm thấu, những đứt gãy, những khe nứt và những chỗ không chỉnh hợp.
§ carrier-mounted rig : thiết bị khoan lắp trên xe
Loại thiết bị khoan được lắp trên xe hoặc trên giá có bánh xe để dễ di chuyển.