Katze /í =, -n/
1. [con] mèo, mãn (Felis L.); die neunschwänzige Katze (sử) cái roi da; 2. (kĩ thuật) [cái] móc móng ngoạn, xe tời cầu trục; 3. (cổ) [cái] gói tiền, ví tiền; ♦ das ist für die Kátz(e) điều đó không cần thiết [vô ích, vô bổ]; die Katze im Sack kaufen mua mò, mua mà không được thây; fm die Katze im Sack verkaufen đút, nhét [cho ai]; die - aus dem Sack lassen tiết lộ bí mật; der Katze die Schelle úmhấngen [án- binden] a nói trắng ra, nói toạc móng heo; die Katze trägt es auf dem Schwänze fort, das trägt die Katze auf dem Schwanz weg rất ít, tí tẹo tèo teo, như mèo mủa; das macht der Katze keinen Búckel (thành ngữ) ® cái đó chẳng có hại gì; er fällt immer auf die Füße wie die Katze s nó luôn luôn trót lọt; wenn’s - n hágelt không bao giò, không khi nào; wo die - n und Eulen einander gute Nacht sagen SS nơi khỉ ho cò gáy;
einwandfrei /I a/
hoàn háo, hoàn thiện, hoàn mỹ, mãn, không chê trách được, không có khuyết điểm; II adv [một cách] hoàn hảo, hoàn mỹ.
verfallen /vi (/
1. bị hủy hoại (tan vỡ, suy sụp]; 2. giảm sút, mát sức; 3. (tài chính) qua, trôi qua, hét, mãn (về thôi hạn); 4. (D) được, có (quyền); 5. (D) phải bị chết, không thoát chét; 6. (in A) đắm mình, say mê, ham mê, lâm vào, rơi vào; in einen Fehler verfallen lâm vào cảnh sai lầm; 7.: er ist auf den Gedanken [auf die Idee] nó suy nghĩ.