Việt
mắt
chét
từ trần
tạ thế
xong
chấm dứt
kết thúc.
sợi-dọc
Anh
chain yarn
warp
ends
Đức
enden
Kettengarn
Kette
Sie sind meist abgesetzt und befinden sich vornehmlich an den Enden.
Chúng thường có gờ/ dấu mí và được đặt chủ yếu ở các đầu trục.
Sie betätigen mit den unteren Enden der Einrückhebel das Einrücklager.
Chúng tác động ổ bi đóng ly hợp bằng các đầu phía bên dưới của càng đóng ly hợp.
Sticky-end-Spaltungen liefern überhängende, sogenannte klebrige DNA-Enden.
Đuôi dính cho ra hai đầu của đoạn cắt một đuôi dài so le.
Alle glatten DNA-Enden können so direkt zusammengefügt werden.
Tất cả các đoạn DNA đuôi phẳng có thể trực tiếp nối nhau.
Klebrige DNA-Enden können durch eine spezielle DNA-Polymerase bei Bedarf zu glatten Enden aufgefüllt werden, man spricht von einer Auffüll- oder Fill-in-Reaktion (Bild 2).
Khi cần thiết, đuôi dính DNA có thể được một DNA polymerase đặc biệt lấp đầy thành đoạn phẳng. Người ta gọi đây là phản ứng lấp đầy (fill-in-reaction) (Hình 2).
Kettengarn,Kette,Enden
[EN] chain yarn, warp, ends
[VI] sợi-dọc,
enden /I vt kết thúc, chấm dứt, xong, kết liễu, diệt; II vi/
1. mắt, chét, từ trần, tạ thế; 2. xong, chấm dứt, kết thúc.