TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

chat

cat

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

chat

Katze

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

chat

chat

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

chatte

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Donner sa langue au chat

Bó tay chịu

> Ecrire comme un chat

Viết như gà bói.

Mon petit chat

Con mèo con của mẹ.

Châtaigne d’eau

củ ấu.

Une robe châtaigne

Chiếc áo dài màu hạt dẻ.

Envoyer une châtaigne sur le nez de qqn

Cho một cú vào mủi ai.

Cheveux châtains

Tóc nâu sáng.

Un châtain clair

Màu hạt dễ nhạt.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

chat,chatte

chat, chatte [ja, Jat] n. 1. Con mềo. Chat tigré, persan, siamois: Mèo vằn, mèo Ba Tư, mèo xiêm. > Appeler un chat un chat: Đùng nói lụa lồi, nói thẳng ra. > Avoir un chat dans la gorge: BỊ khàn tiếng. > Acheter chat en poche: Nhắm mat mua liều. > Avoir d’autres chats à fouetter: Cồn nhiều việc quan trọng hon phải để tâm. > Thân Chat fourré: Quan chức. > Thân II n’y a pas un chat: Chẳng có một ai. > Il n’y a pas de quoi fouetter un chat: Chang có gì đáng coi là quan trọng. > Donner sa langue au chat: Bó tay chịu (truóc một câu đố). > S’entendre comme chien et chat: Đối xử vói nhau như chó vói meo. > Ecrire comme un chat: Viết như gà bói. > Prov. Chat échaudé creint l’eau froide: Chim thoát bẫy sợ cành cây cong. -La nuit, tous les chats sont gris: TỐÌ trồi nhà ngói cũng như nhà tranh. -Quand le chat n’est pas là, les souris dansent: vắng chúa nhà gà vọc niêu tôm. 2. Tiếng gọi âu yếm. Mon petit chat: Con mèo con của mẹ. Trb đuổi bắt (của trẻ). Jouer à chat. Chat perché. Chat coupé: Choi trồ đuổi bắt -Ngưòi đuổi (trong trồ đuổi bat). Je t’ai touché! c’est toi le chat!: Bắt dưọc rồi! Cậu làm người duổi! 4. Chat à neuf queues: Roi chín tua (dùng ngày xua trên các tàu Anh). 5. MÚA Bưóc nhảy sang bên chân sải rộng. châtaigne (jaten) n. f. I. 1. Hạt dẻ. (V. marron). > Châtaigne d’eau: củ ấu. 2. adj. inv. Màu nâu sáng, màu hạt dẻ. Une robe châtaigne: Chiếc áo dài màu hạt dẻ. II. Dgian Cú đấm. Envoyer une châtaigne sur le nez de qqn: Cho một cú vào mủi ai. Đồng marron, châtaigneraie (JatejiRe] n. f. Vùng trồng dẻ. châtaignier [jatene] n. m. Cây dẻ. -Par méton. GỖ de. châtain, aine (jatê, en] adj. [ít khi dùng giông cái] Màu hạt dẻ, màu nâu sáng. Cheveux châtains: Tóc nâu sáng. > Subst. Un châtain clair: Màu hạt dễ nhạt.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

chat /ENVIR/

[DE] Katze

[EN] cat

[FR] chat