chat,chatte
chat, chatte [ja, Jat] n. 1. Con mềo. Chat tigré, persan, siamois: Mèo vằn, mèo Ba Tư, mèo xiêm. > Appeler un chat un chat: Đùng nói lụa lồi, nói thẳng ra. > Avoir un chat dans la gorge: BỊ khàn tiếng. > Acheter chat en poche: Nhắm mat mua liều. > Avoir d’autres chats à fouetter: Cồn nhiều việc quan trọng hon phải để tâm. > Thân Chat fourré: Quan chức. > Thân II n’y a pas un chat: Chẳng có một ai. > Il n’y a pas de quoi fouetter un chat: Chang có gì đáng coi là quan trọng. > Donner sa langue au chat: Bó tay chịu (truóc một câu đố). > S’entendre comme chien et chat: Đối xử vói nhau như chó vói meo. > Ecrire comme un chat: Viết như gà bói. > Prov. Chat échaudé creint l’eau froide: Chim thoát bẫy sợ cành cây cong. -La nuit, tous les chats sont gris: TỐÌ trồi nhà ngói cũng như nhà tranh. -Quand le chat n’est pas là, les souris dansent: vắng chúa nhà gà vọc niêu tôm. 2. Tiếng gọi âu yếm. Mon petit chat: Con mèo con của mẹ. Trb đuổi bắt (của trẻ). Jouer à chat. Chat perché. Chat coupé: Choi trồ đuổi bắt -Ngưòi đuổi (trong trồ đuổi bat). Je t’ai touché! c’est toi le chat!: Bắt dưọc rồi! Cậu làm người duổi! 4. Chat à neuf queues: Roi chín tua (dùng ngày xua trên các tàu Anh). 5. MÚA Bưóc nhảy sang bên chân sải rộng. châtaigne (jaten) n. f. I. 1. Hạt dẻ. (V. marron). > Châtaigne d’eau: củ ấu. 2. adj. inv. Màu nâu sáng, màu hạt dẻ. Une robe châtaigne: Chiếc áo dài màu hạt dẻ. II. Dgian Cú đấm. Envoyer une châtaigne sur le nez de qqn: Cho một cú vào mủi ai. Đồng marron, châtaigneraie (JatejiRe] n. f. Vùng trồng dẻ. châtaignier [jatene] n. m. Cây dẻ. -Par méton. GỖ de. châtain, aine (jatê, en] adj. [ít khi dùng giông cái] Màu hạt dẻ, màu nâu sáng. Cheveux châtains: Tóc nâu sáng. > Subst. Un châtain clair: Màu hạt dễ nhạt.