TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bồ

bồ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tình lang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tình nhân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưòi tình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mèo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bịch.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

bồ

Bambuskorb

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bồ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Menge

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Haufen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Dulzinea

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

auf dem Dach sassen die Tauben und hatten das Köpfchen unter den Flügel gesteckt.

Trên mái nhà, chim bồ câu rúc đầu vào cánh lặng lẽ.

die Tauben auf dem Dache zogen das Köpfchen unterm Flügel hervor, sahen umher und flogen ins Feld;

bồ câu trên mái nhà vươn cổ, ngóc đầu nhìn quanh rồi bay ra cánh đồng,

Sie entwischte ihm aber und sprang in das Taubenhaus.

Gần đến nhà, cô gỡ tay hoàng tử ra và nhảy lên chuồng chim bồ câu.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Füllstoffen (z. B. Ruß) und Verarbeitungshilfen

:: Các chất độn (thí dụ bồ hóng) và các phụ gia

Elastomere werden häufig mit Rußteilchen verarbeitet.

Nhựa đàn hồi thường được gia công với các thành phần bồ hóng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Dulzinea /í =, -néen u -s (đùa)/

tình lang, tình nhân, ngưòi tình, mèo, bồ, bịch.

Từ điển tiếng việt

bồ

- 1 d. (cũ; vch.). Bồ liễu (nói tắt).< br> - 2 d. (kng.). Nhân tình, người yêu.< br> - 3 d. 1 Đồ đựng đan bằng tre, nứa, có thành cao, miệng tròn, rộng gần bằng đáy. Đổ thóc vào bồ. Miệng na mô, bụng bồ dao găm (tng.). 2 (ph.). Cót (đựng thóc).

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bồ

1) Bambuskorb m; bồ giáy Papierkorb m;

2) Menge f, Haufen