Việt
bồ
tình lang
tình nhân
ngưòi tình
mèo
bịch.
Đức
Bambuskorb
Menge
Haufen
Dulzinea
auf dem Dach sassen die Tauben und hatten das Köpfchen unter den Flügel gesteckt.
Trên mái nhà, chim bồ câu rúc đầu vào cánh lặng lẽ.
die Tauben auf dem Dache zogen das Köpfchen unterm Flügel hervor, sahen umher und flogen ins Feld;
bồ câu trên mái nhà vươn cổ, ngóc đầu nhìn quanh rồi bay ra cánh đồng,
Sie entwischte ihm aber und sprang in das Taubenhaus.
Gần đến nhà, cô gỡ tay hoàng tử ra và nhảy lên chuồng chim bồ câu.
:: Füllstoffen (z. B. Ruß) und Verarbeitungshilfen
:: Các chất độn (thí dụ bồ hóng) và các phụ gia
Elastomere werden häufig mit Rußteilchen verarbeitet.
Nhựa đàn hồi thường được gia công với các thành phần bồ hóng.
Dulzinea /í =, -néen u -s (đùa)/
tình lang, tình nhân, ngưòi tình, mèo, bồ, bịch.
- 1 d. (cũ; vch.). Bồ liễu (nói tắt).< br> - 2 d. (kng.). Nhân tình, người yêu.< br> - 3 d. 1 Đồ đựng đan bằng tre, nứa, có thành cao, miệng tròn, rộng gần bằng đáy. Đổ thóc vào bồ. Miệng na mô, bụng bồ dao găm (tng.). 2 (ph.). Cót (đựng thóc).
1) Bambuskorb m; bồ giáy Papierkorb m;
2) Menge f, Haufen