gain
sự dôi ra
gain /xây dựng/
sự dôi ra
gain /xây dựng/
hệ số tăng
gain /điện/
độ lợi
Tỷ số giữa cường độ dòng điện, công suất, điện thế phát và cường độ, công suất, điện thế thu. Lợi suất còn được tính theo đơn vị decibell.
gain /xây dựng/
độ tăng cường
gain /xây dựng/
độ tăng ích
gain
độ tăng cường
gain
độ tăng ích
gain /điện tử & viễn thông/
độ tăng tích ăng ten
gain /điện tử & viễn thông/
độ tăng tích ăng ten
gain /toán & tin/
sự tăng thêm
gain
lợi
gain /cơ khí & công trình/
lỗ hốc
Một hốc nhỏ được tạo ra trên gỗ, trên đo một vật cứng hoặc một miếng gỗ khác được khớp vào.
A small hollow made in a piece of wood, into which hardware or another piece of wood is fitted.
gain
gia lượng
gain /điện lạnh/
phần thu được
gain /hóa học & vật liệu/
phần thu được
gain
lượng thêm
gain /toán & tin/
sự tăng thêm
gain
hệ số tăng