gift :
tặng vật, tặng dử [L] một lời hứa đơn gián là vô hiệu, nếu thiếu xem xét loại gì, thiếu an đinh quyển lợi cùa hai bên ra sao. Muốn việc tặng dữ cỏ gìá trị thì ý định cùa người tặng dử phải thực hiện theo hình thức chuyên nhượng thực sự hay theo hình thức một chứng thư. - deed of gift - chứng thư tặng dữ, tờ cho (giữa những người còn sống). - gift inter vivos - sinh thời tặng dữ, không thê huy bo " absolute gift" - gift mortis causa - tặng dữ nhân từ, tặng dữ làm vào lúc hiêm nghèo chết cấp bách hay làm trên giường bệnh, có thê húy bo trong trường hợp được cứu nguy hay khôi hệnh (Xch donor, donee).