TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quà tặng

quà tặng

 
Từ điển kế toán Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quà biếu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tặng vật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tặng phẩm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gói tặng phẩm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vật thể hiện thiện cảm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đồ biếu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đồ tặng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lễ vật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

quà tặng

gift

 
Từ điển kế toán Anh-Việt

 gift

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

quà tặng

Schenkung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Geschenkpackung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Nettigkeit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gabe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Geschenkartikel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Geschenk

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

sie waren aber von den drei Königen geschickt, die mit des Prinzen Schwert die Feinde geschlagen und mit seinem Brot ihr Land ernährt hatten, und die sich dankbar bezeigen wollten.

Đó là quà tặng của ba ông vua ba nước gởi tới tạ ơn hoàng tử khi trước đã cho mượn kiếm để dẹp giặc ngoại xâm và chiếc bánh để cứu dân khỏi nạn đói.Lúc bấy giờ,

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Er hat bei seinem Freund Schulden, aber statt sie zurückzuzahlen, kauft er lieber Geschenke.

Ông còn thiếu nợ một người bạn, song thay vì trả nợ ông khoái mua quà tặng hơn.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

He owes his friend money but prefers to buy himself presents.

Ông còn thiếu nợ một người bạn, song thay vì trả nợ ông khoái mua quà tặng hơn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. ein Geschenk machen

tặng ai một món quà

ein Geschenk des Himmels

một món quà của Thượng Đế, món quà từ trên trời rơi xuống.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Nettigkeit /die; -, -en/

quà tặng; vật thể hiện thiện cảm;

Gabe /[’ga:ba], die; -, -n/

(geh ) tặng phẩm; đồ biếu; quà tặng (Geschenk);

Schenkung /die; -en (Rechtsspr.)/

quà tặng; quà biếu; tặng vật; tặng phẩm;

Geschenkartikel /der/

đồ tặng; quà tặng; tặng phẩm; tặng vật;

Geschenk /[ga'Jeijk], das; -[e]s, -e/

quà tặng; tặng vật; tặng phẩm; đồ biếu; lễ vật (Gabe);

tặng ai một món quà : jmdm. ein Geschenk machen một món quà của Thượng Đế, món quà từ trên trời rơi xuống. : ein Geschenk des Himmels

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Geschenkpackung /í =, -engói/

quà tặng, gói tặng phẩm; Geschenk Packun-gen für den Internationalen Frauentag tặng phẩm nhân ngày phụ nữ quổc tế; Geschenk

Schenkung /f =, -en/

quà tặng, quà biếu, tặng vật, tặng phẩm; éine Schenkung machen biếu, tặng.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 gift

quà tặng

 gift /xây dựng/

quà tặng

Từ điển kế toán Anh-Việt

gift

quà tặng