TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ân tứ

ân tứ

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Từ điển Tầm Nguyên
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Tin Lành theo ân tứ. Nhóm Hội thánh hay tín hữu chú trọng đến sự đầy dẫy

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

quyền năng

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

phép lạ ... của Đức Thánh Linh. Thường chú trọng đến sự ca hát thờ phượng cách sống động. Đôi khi rất chú trọng đến sự cầu nguyện và nói tiếng lạ .

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Thần ân

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kỳ ân

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đặc ân

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

biệt ân

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hồng ân siêu việt.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

1. Ân huệ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

qùa tặng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tặng phẩm lễ vật 2. Thiên phú

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thiên chất

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thiên tài.<BR>added ~ Ân sủng gia tăng ơn trợ giúp

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ân sủng ban thêm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ân huệ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

siêu tính.<BR>created ~ Ơn thụ tạo

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
ân tứ .

Ân tứ .

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Anh

ân tứ

Charismatic

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

charism

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

gift

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
ân tứ .

Habitual grace

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

charism

Thần ân, kỳ ân, đặc ân, biệt ân, ân tứ, hồng ân siêu việt.

gift

1. Ân huệ, ân tứ, qùa tặng, tặng phẩm lễ vật 2. Thiên phú, thiên chất, thiên tài.< BR> added ~ Ân sủng gia tăng ơn trợ giúp, ân sủng ban thêm, ân huệ, siêu tính.< BR> created ~ Ơn thụ tạo [ơn mà con người được Thiên Chúa ban cho để chọn lựa hay thực hiện quyế

Từ điển Tầm Nguyên

Ân Tứ

Ân: ơn, tứ: người trên cho người dưới. Như Vua ban một thứ gì thì gọi là ân tứ. Ân tứ dám đâu coi rẻ rúng. Yên Ðỗ

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Charismatic

Tin Lành theo ân tứ. Nhóm Hội thánh hay tín hữu chú trọng đến sự đầy dẫy, quyền năng, ân tứ, phép lạ ... của Đức Thánh Linh. Thường chú trọng đến sự ca hát thờ phượng cách sống động. Đôi khi rất chú trọng đến sự cầu nguyện và nói tiếng lạ (tiếng thiên sứ).

Habitual grace

Ân tứ (làm lành).