grace
1. Ân huệ, ân sủng, thánh sủng, ân điển, sủng ái, thiên ân, từ bi, từ ái, nhân hậu 2. Lời kinh trước hoặc sau khi ăn, kinh cảm ơn khi dùng bửa.< BR> actual ~ Hiện ân, bảo ân, đặc ân, hồng ân Thiên Chúa trợ giúp mọi lúc [Thiên Chúa ban cho mãnh lực để thực h