charity
1. Nhân ái, đức ái, từ thiện, từ bi, từ ái, bác ái, phổ ái, nhân, ái 2. Làm phúc, thi ân, bố thí, giúp đỡ người nghèo, làm việc bác ái, làm việc từ thiện.
love
Yêu, ái, aí mộ, nhân ái, từ ái, tình yêu, tình ái.< BR> divine ~ Thánh ái, tình yêu của Thiên Chúa, tình yêu của Thần Thánh.< BR> ~ of neighbor Yêu người, tình yêu người láng giềng, yêu như người láng giềng, tình yêu đối với tha nhân.
grace
1. Ân huệ, ân sủng, thánh sủng, ân điển, sủng ái, thiên ân, từ bi, từ ái, nhân hậu 2. Lời kinh trước hoặc sau khi ăn, kinh cảm ơn khi dùng bửa.< BR> actual ~ Hiện ân, bảo ân, đặc ân, hồng ân Thiên Chúa trợ giúp mọi lúc [Thiên Chúa ban cho mãnh lực để thực h