Việt
từ thiện
1. Nhân ái
đức ái
từ bi
từ ái
bác ái
phổ ái
nhân
ái 2. Làm phúc
thi ân
bố thí
giúp đỡ người nghèo
làm việc bác ái
làm việc từ thiện.
Lòng từ thiện.
Anh
charity
benefaction
charity, benefaction
Charity
(charitable) : lòng Lừ thiện, lòng nhân Lừ, hội lừ thiện IL] charitable contract - hợp đồng từ thiện - charitable trust - công việc từ thiện, cơ sở công ích, cơ sở từ thiện, Viện cứu te. [HC] " I he Charity Commissioners - úy ban giám sát các cõng việc cứu le.
1. Nhân ái, đức ái, từ thiện, từ bi, từ ái, bác ái, phổ ái, nhân, ái 2. Làm phúc, thi ân, bố thí, giúp đỡ người nghèo, làm việc bác ái, làm việc từ thiện.