Việt
Yêu
ái
aí mộ
nhân ái
từ ái
tình yêu
tình ái.<BR>divine ~ Thánh ái
tình yêu của Thiên Chúa
tình yêu của Thần Thánh.<BR>~ of neighbor Yêu người
tình yêu người láng giềng
yêu như người láng giềng
tình yêu đối với tha nhân.
Thương yêu.
tình ái
ái tình
Anh
love
affection
They make love, loudly and with passion.
Họ ân ái với nhau, nồng nàn và ồn ào.
He burns with his love for her.
Tình yêu khiến ông như bốc cháy.
They make love between eight and ten at night.
Khoảng thời gian giữa tám và mười giờ tối dành cho ái ân.
Days later, she meets a young man and is smitten with love.
Vài ngày sau nàng gặp một chàng trai và ngây ngất vì yêu.
She makes love to him very very slowly, over a period of months.
Mãi vài tháng sau nàng mới ngập ngừng ưng thuận.
tình ái,ái tình
love, affection
Love
Yêu, ái, aí mộ, nhân ái, từ ái, tình yêu, tình ái.< BR> divine ~ Thánh ái, tình yêu của Thiên Chúa, tình yêu của Thần Thánh.< BR> ~ of neighbor Yêu người, tình yêu người láng giềng, yêu như người láng giềng, tình yêu đối với tha nhân.
v. to like very much; to feel a strong, kind emotion (sometimes involving sex); n. a strong, kind emotion for someone or something; opposite hate