Gunst /f =/
1. [sự, tính] khoan đãi, rộng lòng, khoan ái, khoan hậu, hảo ý, hảo tâm, thiện ý, lòng tốt; j -m eine Gunst er weisen [gewahren] làm ơn; j -s Gunst geniebeh, in Gunst bei j-m stehen được cảm tình của ai; sich in j -s Gunst einschleichen, sich (D) j -s Gunst erschleichen được ai có thiện cảm; 2.: zu j-s Gunst en có lợi cho ai; sich zu seinen - en verändern trỏ nên tót hơn.