TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phần thưởng

phần thưởng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển tổng quát Anh-Việt

quà tặng thể hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiền thưởng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vật thưởng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

huân chương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

huy chương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giải thưởng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Thưởng

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

Anh

phần thưởng

 bonus

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 premium

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 prize

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Award

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

Đức

phần thưởng

Palme

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gunst

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Belohnung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

AusZeichnung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie kosten die genaue Plazierung ihrer Angehörigen und Freunde aus, ihren Gesichtsausdruck, das eingefangene Glücksempfinden über einen gewonnenen Preis, eine Geburt oder ein Liebeserlebnis, den festgehaltenen Duft von Zimt oder weißen gefüllten Veilchen.

Họ mê say nhìn ngắm chỗ ngồi và nét mặt của người thân và bè bạn, tận hưởng cái cảm giác hạnh phúc về một phần thưởng vừa giành được, một đứa bé chào đời hay một chuyện tình, mùi thơm lưu lại của quế hay của bông hoa hai màu tím màu trắng.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They savor the precise placement of family and friends, the facial expressions, the trapped happiness over a prize or a birth or romance, the captured smell of cinnamon or white double violets.

Họ mê say nhìn ngắm chỗ ngồi và nét mặt của người thân và bè bạn, tận hưởng cái cảm giác hạnh phúc về một phần thưởng vừa giành được, một đứa bé chào đời hay một chuyện tình, mùi thơm lưu lại của quế hay của bông hoa hai màu tím màu trắng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmđm. eine Gunst zuteil werden lassen

tặng ai một phần thưởng

zu jmds. Gunsten

có lợi cho ai, vì quyền lợi của ai.

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Award

Thưởng, phần thưởng

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Palme /l'palma], die; -, -n/

(geh ) phần thưởng;

Gunst /[gonst], die; -/

phần thưởng; quà tặng thể hiện (thiện ý hay sự ưu ái);

tặng ai một phần thưởng : jmđm. eine Gunst zuteil werden lassen có lợi cho ai, vì quyền lợi của ai. : zu jmds. Gunsten

Belohnung /die; -, -en/

tiền thưởng; phần thưởng; vật thưởng (Aner kennung, Auszeichnung);

AusZeichnung /die; -, -en/

huân chương; huy chương; giải thưởng; phần thưởng (Orden, Medaille, Preis);

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 bonus, premium, prize

phần thưởng