TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ơn

ơn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ân huệ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ân đức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ân huệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ơn

dankbar sein

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Gunst

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Gewogenheit

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Wohltat

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Dankbarkeit

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Erkenntlichkeit

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Gnadenbeweis

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Segen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Einstein wird selbst eine Konstruktionsskizze anfertigen und Rasmussen zusenden, ohne Bezahlung oder auch nur Anerkennung dafür zu verlangen.

Einstein sẽ tự phác một bản thiết kế rồi gửi cho Rasmussen mà không đòi tiền hay một lời cảm ơn.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Einstein will work up a new design himself and send it to Rasmussen without requesting payment or even acknowledgment.

Einstein sẽ tự phác một bản thiết kế rồi gửi cho Rasmussen mà không đòi tiền hay một lời cảm ơn.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Der Prinz dankte ihm, nahm die Rute und das Brot, und machte sich auf den Weg.

Hoàng tử cám ơn người kia, cầm chiếc gậy sắt, bánh mì và lên đường.

Über eine Zeit, da kamen zu dem alten König drei Wagen mit Gold und Edelsteinen für seinen jüngsten Sohn:

Một thời gian sau, có ba chiếc xe chở đầy vàng ngọc đến cung vua để tạ ơn hoàng tử Út.

Aschenputtel dankte ihm, ging zu seiner Mutter Grab und pflanzte das Reis darauf, und weinte so sehr, daß die Tränen darauf niederfielen und es begossen.

Lọ Lem cám ơn cha, đến bên mộ mẹ, trồng cành dẻ bên mộ và ngồi khóc thảm thiết, nước mắt chảy xuống tưới ướt cành cây mới trồng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Segen /[’ze:gan], der; -s, -/

(o Pl ) ân đức; ân huệ; ơn; ân;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gnadenbeweis /m -es, -e/

ơn, ân huệ.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ơn

dankbar sein; Gunst f, Gewogenheit f, Wohltat f, Dankbarkeit f, Erkenntlichkeit f; läm ơn eine gute Tat begehen; trả ơn danken vi, sich bedanken