TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

việc hay

việc hay

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

việc tốt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ân đức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ân huệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

việc hay

Segnung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Die Anzahl der Klassen (k) richtet sich nach der Aufgabenstellung oder nach der Faustformel

Số nhóm (k) được xác định theo nhiệm vụ công việc, hay theo công thức do kinh nghiệm:

Nickelmatte, Tätigkeiten oder Verfahren, bei denen Beschäftigte Staub, Rauch oder Nebel beim Rösten oder bei der elektrolytischen Raffination von Nickelmatte ausgesetzt sind

Thảm nickel, qua làm việc hay sản xuất mà người lao động bị nhiễm bụi, khói hay sương trong quá trình nướng hay tinh chế bằng điện phân

Siliciumdioxid, Tätigkeiten oder Verfahren, bei denen Beschäftigte alveolengängigen Stäuben aus kristallinem Siliciumdioxid in Form von Quarz und Cristobalit ausgesetzt sind (ausgenommen Steinkohlengrubenstaub).

Silicon dioxid, qua làm việc hay sản xuất mà người lao động bị nhiễm bụi gây hạch từ silici dioxid kết tinh dưới dạng thạch anh và cristobalit (ngoại trừ bụi than đá)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie erfolgt durch Auftragsschein oder Bestätigungsschreiben.

Thể hiện thông qua phiếu giao việc hay văn bản xác nhận.

Analyse des Arbeitsbereiches oder eines konkreten Arbeitsplatzes (Bild 2, Seite 48).

Phân tích khu vực làm việc hay một nơi làm việc cụ thể (Hình 2, trang 48).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Segnung /die; -, -en/

(meist PI ) (oft spott ) việc hay; việc tốt; ân đức; ân huệ;