Việt
sự cho phép
uỷ quyển
sự uỷ quyền
sự được phép
mức được phép
đặc quyền
quyền hạn
sự ủy quyền
Anh
authorization
clearance
privilege
Đức
Berechtigung
Vollmacht
Autorisierung
Berechtigunszuweisung
Habilitierung
Pháp
habilitation
autorisation
Vollmacht /f/S_CHẾ/
[EN] authorization
[VI] sự uỷ quyền, sự được phép
Berechtigung /f/M_TÍNH/
[EN] authorization, clearance, privilege
[VI] sự cho phép, mức được phép, đặc quyền
authorization /IT-TECH/
[DE] Autorisierung; Berechtigunszuweisung; Habilitierung
[FR] habilitation
[DE] Vollmacht
[FR] autorisation
cho phép đối với máy tính, nhất là đốl với các máy tính ở xa trên mạng mở cho hơn một người, quyền được đảm bảo cho một cá nhân sử dụng hệ thống và dữ liệu nhớ trong nó. Sự cho phép thường do người quản tr| hệ thống quy đinh và do máy tính kiềm tra và xóa bỏ, máy tính đòi hỏi người sử dụng phải cung cấp kiều nhận dạng nào đó, như số mã hoặc mật khầu mà máy có thề kiềm chứng qua các bản ghl nộl tạl của nó. Các thuật ngữ sự được phép và đặc quy ìn là đồng nghĩa với sự cho phép.
Authorization
Chức năng hoặc sự cho phép Được chính thức cấp cho một cá nhân hay tổ chức để làm một việc. Ví dụ như việc cấp phép hoặc chứng từ công nhận việc được cấp phép.