Recht /n -(e)s,/
1. quyền, luật, luật lệ; Doktor des Rechts [der Recht e/tiến sĩ luật; Recht auf Arbeit luật lao động; von Recht s wegen 1, theo luật; 2, nói nghiêm túc; nach dem Recht theo luật; wider das Recht trái luật; Recht sprechen xử án, xét xủ, tuyên án; 2. chính nghĩa, công lí, công bằng; [sự] đung
Billigkeit /í =/
1. [múcl giá thấp, giá rẻ, giá rẻ, giá hạ; 2. [tính chẩt, sự] chính nghĩa, chính đáng, công lí, công bằng, công minh, vô tư, công tâm.
Gerechtigkeit /f =/
1. [sự] chính nghĩa, chính đáng, công bằng, công minh, vô tư, công tâm; Gerechtigkeit üben đối xử một cách công minh, hoạt động theo chính nghĩa, hành động một cách công bằng; J-m, einer Sache (D) Gerechtigkeit widerfahren fassen đền bù xúng đáng cho ai, trả công lí cho ai; 2. [công việc, hoạt động, quyền] tư pháp, xét xử; công lí, cán công công lí, quyền phán quyết; die strafende Gerechtigkeit quyền trừng phạt; der Gerechtigkeit ihren Lauf lassen trao quyền phán quyét; den Händen der Gerechtigkeit überliefern trao vào tay pháp luật, đưa ra pháp luật, đưa ra tòa; 2. đặc quyền, đậc ân, đặc lợi, ưu đãi hợp đông nhượng quyền, nhượng địa; ein Eingriff in seine Gerechtigkeit sự xâm phạm đến quyền hạn của mình; fs Gerechtigkeit schmälern hạn ché quyền lợi của ai.