Việt
Thuộc công chính
công bằng
chính nghĩa
chính trực
công lý
hợp lẽ phải.<BR>~ man Người công chính
người chính trực.
đúng
chính xác
chính là
Ðấng công nghĩa.
Anh
just
The
Đức
gerade
richtig
Just beyond a mountain, just beyond a river lies a different life.
Còn ngay sau một quả núi, ngay sau một dòng sông, cuộc sống đã khác rồi.
She has just lost her job.
Bà mới vừa mất việc.
Engagements end just days before weddings.
Người ta từ hôn vài ngày trước lễ cưới.
Imagine a world in which people live just one day.
Chúng ta hãy hình dung một thế giới trong đó người ta chỉ sống có một ngày thôi.
When the others rush by them and scoff, they just smile.
Nếu những kẻ hối kia chạy qua buông lời giễu cợt thì họ chỉ mỉm cười.
Just,The
(tt) : còng chinh, công bầng, đúng theo luật định [L] a just and lawful decision, sentence, verdict - một quyết định hợp pháp, một bàn án, phán định xứ đúng.
đúng, chính xác; chính là
Thuộc công chính, công bằng, chính nghĩa, chính trực, công lý, hợp lẽ phải.< BR> ~ man Người công chính, người chính trực.
ad. only (“Help me for just a minute.”); very shortly before or after the present (“He just left.”); at the same time (“He left just as I came in.”); what is right or fair (“The law is just, in my opinion.”)