be /kennt. nis, das; -ses, -se (österr., sonst geh.)/
sự thú nhận;
sự thừa nhận (Einge ständnis);
Einbekennung /die; -, -en/
(o P1 ) (österr , sonst geh ) sự thú nhận;
sự thừa nhận (das Einbekennen);
Anwert /der; -[e]s (bayr., ôsterr.)/
sự kính trọng;
sự thừa nhận;
sự quý mến (Wertschätzung);
được kính trọng, được thừa nhận. : Anwert finden
Hinnahme /die; -/
sự chấp nhận;
sự thừa nhận;
sự cam chịu;
Zuerkennung /die; -, -en/
sự công nhận;
sự thừa nhận;
sự chấp nhận;
Zugestandnis /das/
sự thú nhận;
sự công nhận;
sự thừa nhận;
EingeStandnis /das; -ses, -se/
sự thú nhận;
sự tự thú;
sự thừa nhận;
Beichte /['baiẹta], die; -, -n/
sự thú tội;
sự thú nhận;
sự thừa nhận (Geständnis);
tôi lắng nghe lời thú nhận của hắn. : ích hörte mir seine Beichte an
Sanktion /[zarjk'tsio:n], die; -, -en/
(Pl selten) (bildungsspr );
sự tán thành;
sự đồng ý;
sự thừa nhận (Billigung, Zustimmung);
Würdigung /die; -, -en/
sự công nhận;
sự thừa nhận (công lao, ưu điểm, thành tích V V );
sự đánh giá cao;
để công nhận điều gì, để bày tỏ sự đánh giá cao về điều gì. : in Würdi gung einer Sache (Gen.)
Bekenntnis /das; -ses, -se/
sự công nhận;
sự thừa nhận;
sự xác nhận;
lời thú nhận (Beichte, Geständnis);
sự thú nhận tội lỗi. : das Bekennt nis seiner Sünden
Anerkennung /die; -, -en/
sự công nhận;
sự thừa nhận;
sự khen ngợi;
sự tán thưồng (Würdigung, Lob, Achtung, Respektierung);
sự công nhận những thành tích đạt được : Anerkennung von Leistungen không được công nhận. : keine Anerkennung finden
Zubilligung /die; -, -en/
sự giải quyết;
sự thừa nhận;
sự công nhận;
sự chấp thuận;
sự tán thành;
Billigung /die; -, -en (PL selten)/
sự tán thành;
sự thừa nhận;
sự đồng ý;
sự hoan nghênh;
sự chuẩn y;
sự phê chuẩn thuận (Zustimmung);