friedlieh /[TrÉtliẹ] (Adj.)/
yên bình;
hòa bình;
einen Konflikt auf friedlichem Wege lösen : giải quyết một cuộc tranh chấp bằng con đường hòa bình.
friedlieh /[TrÉtliẹ] (Adj.)/
vì hòa bình;
cho hòa bình;
yêu chuộng hòa bình;
die friedliche Atomforschung : sự nghiên cứu hạt nhân vì mục đích hòa bình.
friedlieh /[TrÉtliẹ] (Adj.)/
bình tĩnh;
hiền hòa;
ôn hòa;
hòa thuận;
sei friedlich! : đừng cãi nhau!
friedlieh /[TrÉtliẹ] (Adj.)/
(geh ) yên tĩnh;
yên lặng;
yên ắhg;
ein friedlicher Anblick : một khung cảnh thanh bình (verhüll.) friedlich einschlafen : chết một cách nhẹ nhàng.
Friedlieh /keit, die; -/
sự yên bình;
Friedlieh /keit, die; -/
tính hiền hòa;
tính ôn hòa;
tính;
hòa thuận;
Friedlieh /keit, die; -/
sự yên tĩnh;
sự yên lặng;
sự yên ắng;